Unit 8

639 2 0
                                    


Từ vựng:

Access (n) :tiếp cận
Blackboard (n) :bảng den
Uniform (n) :đồng phục
Classmate (n) :bạn cùng lớp
Degree (n) :bằng cấp
Elementary (adj) :cơ bản
Essay (n) :bài tiểu luận
Examine (v) :kiểm tra
Fail (v) :trượt (sự hỏng thi)
Holiday (n) :ngày nghỉ
Improve (v) :cải thiện
Layout (n) :bố cục
Lecture (n) :bài thuyết trình
Mentor (n) :người hướng dẫn
Mistake (n) :lỗi
Nursery (n) :nhà trẻ
Objiect (n) :mục tiêu, mục đích
Outstanding (adj) :nổi bật
Overview (n) :tổng quan
Practical (adj) :thực tế
Practice (v) :luyện tập
Primary (adj) :tiểu học
Principal (n) :hiệu trưởng
Quantify (v) :định lượng
Regardless (adv) :bất chấp
Register (v) :đăng kí
Revise (v) :xem lại
Textbook (n) :sách giáo khoa
Project (n) :dự án

Truyện chêm

Trường primary đang có buổi chào cờ buổi sáng như thường lệ.Thầy principal đang lecture các hành vi ko tốt,thường phạm mistake của một số học sinh trong trường như thường xuyên ko mặc uinform, thường xuyên đi chậm giờ,đi học thì không có textbook,...Để improve tình hình này,cần phải có mentor để quantify cho học sinh, để học sinh xác định object để đạt được hiệu quả tốt nhất.Phải thường xuyên ra bài examine essay trong holiday cho học sinh practice. Phải để học sinh noi gương các học sinh outstanding như các classmate.Rồi hướng dẫn từ elementary đến nâng cao,để cho họ có được degree.Để sau này có thể register vào các công ty tốt. Để có một cách nhìn overview, và có một practical tốt đẹp.Và không có một học sinh nào thi fail nữa.

Học Tiếng Anh Qua Sách Háck Não Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ