Đối diện bưu điện.
Across from the post office.
Lúc 3 giờ.
At 3 o'clock.
Hãy yên lặng.
Be quiet.
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon
không?
Can you recommend a good restaurant?
Anh ta học ở đại học Boston.
He studies at Boston University.
Nó đây.
Here it is.
Đây nè.
Here you are.
Anh ta ở trong bếp.
He's in the kitchen.
Tới Chicago bao xa?
How far is it to Chicago?
Nó bao xa?
How far is it?
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
How many miles is it to Pennsylvania?
Tôi thích xem tivi.
I like to watch TV.
Tôi sắp đi tới thư viện.
I was going to the library.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤTTÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 11
Tôi ở trong thư viện.
I was in the library.
Tôi muốn một phòng đơn.
I'd like a single room.
Món này ngon!
It's delicious!
Bây giờ là 11 giờ rưỡi.
It's half past 11.
Nó ít hơn 5 đô.
It's less than 5 dollars.
Nó hơn 5 đô.
It's more than 5 dollars.
Nó gần siêu thị.
It's near the Supermarket.
Hôm nay có lẽ không mưa.
it's not suppose to rain today.
Được rồi.
It's ok.
Nó trên đường số 7.
It's on 7th street.
Thực là nóng.
It's really hot.
Trời có thể mưa ngày mai.
It's suppose to rain tomorrow.
Chúng ta đi.
Let's go.
Có lẽ.
Maybe.
Hơn 200 dặm.
More than 200 miles.
Nhà tôi gần ngân hàng.
My house is close to the bank.
Gần ngân hàng.
Near the bank.
Bên trái.
On the left.
Bên phải.
On the right.
Trên tầng hai.
On the second floor.
Bên ngoài khách sạn.
Outside the hotel.
Ở đây.
Over here.
Ở đằng kia.
Over there.
Quyển sách ở sau cái bàn.
The book is behind the table.
Quyển sách ở trước cái bàn.
The book is in front of the table.
Quyển sách ở gần cái bàn.
The book is near the table.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
The book is next to the table.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
The book is on top of the table.
Có vài quyển sách trên bàn.
There are some books on the table.
Có một quyển sách dưới bàn.
There's a book under the table.
Chúng tôi từ California.
We're from California.
Địa chỉ là gì?
What's the address?
Bạn sẽ đi đâu?
Where are you going?
Nó ở đâu?
Where is it?
Bạn muốn đi đâu?