新しい言葉
環境 :môi trường
参加する: tham gia
国際的(な): tính quốc tế
~以来 :từ sau khi
定期的(な): định kỳ
効果 :hiệu quả
破壊 há hoại
進む :tiến triển
早急(な) :rất nhanh,gấp gáp
手を打つ :đưa ra các biện pháp giải quyết
人類 :nhân loại
深刻(な):nghiêm trọng
抱える :ôm lấy,gánh vác trách nhiệm
砂漠 :sa mạc
~ずつ :mỗi
非常(な) :bất thường
広がる :mở rộng,lan rộng
急速(な) :nhanh chóng
砂 :cát
埋もれる :bị chôn vùi
湖 :hồ
農作物 :sản phẩm nông nghiệp
家畜 :gia súc
引き起こす : dẫn đến,đưa tới,làm xảy ra
ほかでもない :không có gì khác ngoài cái đó
量 :lượng
芽 :mầm
比べ物にならない :không thể so sánh được
森林 :rừng rậm
地表 :bề mặt trái đất
川底 :đáy sông
たまる :tồn đọng ,chấtđống ,tích góp
浅い :cạn
洪水 :hồng thuỷ
取り巻く :bao lấy ,bao vây
二酸化炭素 :dioxide cacbon
フロンガス fluoro cacbon
排気ガス khí thải
汚す :làm bẩn
つながる : liên hệ,liên quan,gắn liền
さん性雨 :mưa axít
生み出す :sinh ra
枯れる :héo
そのもの : chính (bản thân cái đó)
都合 :fù hợp
進める :tiến hành
エネズギー :năng lượng
消費する tiêu hao,tiêu phí
増加 :tăng thêm
切り倒す :đốn cây
もたらす :mang đến ,gây ra
明らか(な) :làm sang tỏ
(~に)関する :có liên qua
開催する :tổ chức
対策 :đối sách,phương pháp ứng phó
解決 : giải quyết
どんどん ần dần(ào ào,dồn dập)
拡大する :khuyếch đại,mở rộng
手遅れ: muộn
次第 hụ thuộc
文法
A「~する一方」cứ.... mãi,càng .....càng(diễn tả khuynh hướng nào đó đang diễn ra)
何か対策を立てなければ、空気は汚れる一方です。nếu không đưa ra một biện pháp nào đó thì không khí sẽ ngày càng ô nhiễm.
努力しなければ、地球の砂漠化は広がっている一方ですnếu không nỗ lực thì tình trạng sa mạc hoá sẽ ngày càng mở rộng。
B「~ずつ」:mỗi ,từng
私達は毎週12コマずつ日本語を勉強するので1学期に180コマ勉強します。vì mỗi tuần học tiếng nhật 12 tiết nên 1 học kỳ sẽ học 180 tiết.
1日に10字ずつ漢字を勉強しても、1週間ではすべての70字覚えません。mỗi ngày dù học 10 chữ hán thì trong một tuần cũng không thể nhớ hết 70 chữ
C「比べ物にならない」không thể so sánh được
食べる量という点ではすもうは普通の人とは比べものにならない。nói về lượng thức ăn thì người thường không thể so sánh với sumo được
広さの点中国は日本と比べものにならない。nói về khía cạnh rộng lớn thì nhật bản không thể so sánh với trung quốc
D「~次第」phụ thuộc
試験に合格するかどうかは、あなた次第です。có thi đậu hay không là phụthuộc vào bạn
海外旅行へ行けるかどうかは、両親次第です。 có thể đi ra nước ngoài hay không là còn phụ thuộc vào bố mẹ