新しい言葉
職場:nơi làm việc
市役所:toà thị chính(một trong cơ quan hành chính của nhật)
(15 分)ばかり:chỉ 15 phút
官舎: nhà trong khu tập thể của viên chức nhà nứơc
必ず:nhất thiết
よほど:rất,lắm
~限り:giới hạn
退職する:nghỉ hưu
夕暮れ:hoàng hôn
(汗)まみれ:ướt đẫm mồ hôi
ふくhủi,lau
庭いじり:công việc làm vừơn
夕飯:bữa cơm chiều
(こんな)ふう:kiểu như vậy
抜く:nhổ,loại ra
土: đất
お互い :lẫn nhau
ニッコリ:cười
うなずく:gật đầu đồng ý,bằng lòng
ようやく:cuối cùng thì
生き返る:làm tỉnh lại ,hồi sinh lại
それとも:hoặc là
乾く:khát
(乾き) 切る:khô cạn,khô cổ
ゴクゴクと:ừng ực
(どちら) にしても:cái nào cũng,fía nào cũng
夕涼み:sự hóng mát buổi tối
~がてら:vừa làm cái này vừa làm cái kia
花火háo hoa
機嫌:tâm trạng
あるいは:hay là,hoặc là
仲良く:hoà thuận(trong bài có thể hiểu là ngoan ngoãn giúp đỡ công việc trong vườn
礼:cảm tạ
線こう花火háo hoa(loại pháo hoa cầm tay có dạng dây)
打ち上げ花火háo hoa được bắn lên trời
通りがかり:đi ngang qua
ゆったりと:khoan khoái,dễ chịu,nhẹ nhàng
腰掛ける:ngồi tựa lưng
うちわ:một loại quạt của nhật
洗面器:thau rửa mặt
そっと:nhẹ nhàng,khẽ,rón rén
見つめる:nhìn chăm chú
辺り:xung quanh
一瞬:trong chốc lát,trong nháy mắt
暗やみ;tối om om
眺める:ngắm,nhìn say sưa
~つつ:mặc dù
文法
◆「~限り」: ~なければ nếu không
ない形
い形-く
な形-で
名詞-で
この川の水は飲んでも大丈夫ですか。uống nước ở con sông này thì không sao chứ?(không có vấn đề gì phảikhông?)
きれいな水がないかぎり、飲まないほうがいいと思います。nếu không phải là nước sạch thì tốt hơn hết là không nên uống.
魚は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。nếu không có cá tươi thì không thể làm được món sashimi
◆「どちらにしても」cái nào cũng,người nào cũng
今度の選挙では、田中さんにしますか、それとも山川さんにしますか。lần bầu cử tới,anh sẽ bầu cho ông tanaka hay là bầu cho ông yamagawa.
どちらにしても、選びません。ai tôi cũng không bầu.
◆「もっとも~といっても」nói là như vậy.....nhưng mà.
普通形
い形-い
な形_ だ(゛だ゛はなくてもいいです)
名_だ(゛だ゛はなくてもいいです)
「旅行に行きます。もっとも旅行といっても会社の仕事のために行きます。」tôi sẽ đi du lịch,nói là đi du lịch nhưng mà đi vì công việc của công ty
大統領に会ったんです。もっとも大統領に会ったといっても、遠いから見ただけですが。tôi đã được gặp tổng thống rồi,nói là gặp rồi chứ chỉ đựơc nhìn từ xa thôi
◆「~ふう」(phong cách,kiểu cách)tỏ vẻ,làm theo như thế
日本ふうhong cách nhật
よく見てください。こんなふうにすればいい結果が出るでしょう。xem kỹ nhé,nếu mà làm như thế này thì có thể sẽ có kết quả tốt
満足したふうに声を上げて笑いました。anh ta cười và hét lên tỏ vẻ mãn nguyện.