Từ mới
団らん:Đoàn tụ,sum họp
~べき:nên
記事:kí sự
目にする:nhìn,xem
リビングルーム:phòng khách
ダイニンダルーム: phòng ăn
別々:riêng biệt
食後:sau bữa ăn
家計簿:chi tiêu trong gia đình(kinh tế trong gia đình
通じる:hiểu rõ,thông thuộc
したがって do đó ,theo đó
結び付きkết hợp,liên kết lại
現に:thực tế,thật sự
はやる:lưu hành,phổ biến,mốt.
中心:trung tâm
場:nơi
作り出す:làm ra
もっとも: trong bài này nghĩa là tuy nhiên
光景:quang cảnh,khung cảnh(gồm cả con người và sự vật,sự việc xảy ra)
以前:trước đó
とても~ない:không thể nào,không có khả năng xảy ra
当然:đương nhiên
食卓:bàn ăn
当時:đương thời ,lúc đó
こたつ:bàn kiểu nhật
~にもかかわらずù
柔らかいmềm mại,êm dịu
語るnói chuyện
いっそう:hơn nữa
和やか(な)ễ chịu,ôn hoà
全員:mọi thành viên
シンボル:biểu tượng
戦後:sau chiến tranh
欧米:Âu Mĩ
生活様式:cách sống ,kiểu sống
個人:cá nhân
自立する: tự lập
習慣:tập quán
教育:giáo dục
せめて:ít nhất
個室hòng riêng
結果:kết quả
~以外:ngoài(lúc ăn)ra
経済:kinh tế
高度成長:tăng trửơng cao độ
~とともに:cùng với
ばらばら:lung tung,rối tung(mỗi người mỗi kiểu)
いわゆる:cái gọi là
断絶:đoạt tuyệt,cắt đứt(từ này chỉ nên hiểu là rời xa ,chia cắt nhau chứ không đến mức đoạn tuyệt )
起きる:xảy ra
おそらく:có lẽ,có thể
反省:sự phản tỉnh ,tự mình nhận ra lỗi lầm của mình
役割:vai trò
果たす:hoàn thành,đóng vai trò
登場する: xuất hiện,ra sân khấu,sự ra,sự ra mặt
ほのぼのとâm ấm, nồng ấm
暖める:làm ấm
替わる:đổi thay,thay đổi
コミュニケーション:giao tiếp
Ngữ pháp
☆ 「~べき」nên
辞書形+べき
〈するべき〉は〈すべき〉もわれる
・A:これからの若者はどうあるべきだと思いますか。Bạn nghĩ những bạn trẻ hiện nay thì nên làm gì?
B:勉強ばかり考えないで時間がある時アルバイトをするべきだと思います。không chỉ có học,nếu mà có thời gian, nên đi làm thêm.
・A:日本は将来外国に対して何をするべきだと思いますか? Trong tương lai,Đối với nước ngoài thì Nhật Bản nên làm gì?
B:文化交流だけでなく外国のを勉強するべきでしょう。Tôi nghĩ không chỉ giao lưu văn hoá mà nên học tập kĩ thuật của nứớc ngoài.
.言うべきことは遠慮しないではっきり言ったほうがいい。chuyện đáng nói thì tốt hơn cứ nói rõ ràng đừng ngại ngùng
・どんなに親しい仲でも、借りた物はきちんと返すべきだ。cho dù thân đến mấy ,cũng nên trả lại đồ đã mượn.
☆[(V意向形)というのである]: ~という計画である có kế hoạch,có dự định
・彼は一生懸命に日本を勉強している。留学しようというのである。Anh ta đang cố gắng học tiếng nhật.Anh ta có dự định đi Nhật.
・海の上に新しい空港ができた。海の上に作って、うりるさい問題を解決しようというのである。Đã xây xong sân bay mới ở trên biển.Xây sân bay ở
trên biển là có dự định giải quyết vấn đề tiếng ồn.
☆「とてもVー(可能形)ない」どんなに頑張ってもできない:không thể, không có khả năng xảy ra
・忙しくて、パーティーヘはとても行けなかったので電話をかけて謝ります。vì bận và không thể đi dự tiệc nên tôi đã gọi điện xin lỗi
・怖くてとても本当のことは言えなかったので誤解されてしまいした。vì sợ và không thể nói ra sự thật nên tôi đã bị hiểu lầm.
☆「~にもかかわらず」(かたい言葉)dù,mặc dù thể hiên ý chỉ ,bất chấp ,bất kể
普通形+にもかかわらず
な形+であるも使います。
名+であるも使います
・経済的豊たかさにもかかわらず、社会問題がある。cho dù kinh tế giàu mạnh thì vẫn có những vấn đề xã hội.