Bài 16: がんばる

2.1K 6 1
                                    

★Từ mới:

市内:nội thành

向かう:hướng đến , đi về phía

通勤:đi làm

込む:đông,tắc nghẽn

ストレス: stress

高速道路:đường cao tốc

手が行くđưa tay lấy

信号:đèn giao thông

鏡:gương,kính

映るphản chiếu

胃ạ dày

痛む: đau

トースト bánh mì

朝食: bữa sáng

済ませる: hoàn thành, làm cho xong

朝刊: báo buổi sáng

さっと: thoáng qua, liếc qua

目を通す:xem lướt qua.

それなのに dù vậy

レポート bản báo cáo

昼食 bữa trưa

会議: cuộc họp

契約: hợp đồng, giao kèo , khế ước

済む xong, kết thúc,giải quyết xong,hoàn thành

代理: đại diện , thay mặt

(中小)企業 : xí nghiệp vừa và nhỏ

青年: thanh niên

経営(者): người kinh doanh , thương nhân

セミナー thuyết trình

部下 : người cấp dưới

ネオン街 : phố đèn lồng

うまくやる: làm tốt

潤滑油: 接待のこと。nghĩa đen là dầu nhờn,trong bài này phải hiểu là một cái gi đó trơn chu,êm đẹp,vận hành suôn sẻ

あきらめる:từ bỏ

別: riêng biệt

ひどい: khủng khiếp

都心 đô thị trung tâm

一戸建て nhà riêng

公団住宅 : khu tập thể, khu chung cư

当たる: trúng

手に入れる: có được trong tay

社宅 :nhà của công ty

ローン: tiền thuê nhà

物価高: vật giá cao, giá sinh hoạt cao

世の中: trong thế giới này

支える: nâng đỡ, chống, chịu đựng.

宝くじ: vé số

茶づけ お茶をかけたご阪のこと)một món ăn của nhật(cơm chế nước trà lên)

すする: uống từng hớp

解消: giải toả

おっと: ơ,á (ko có nghĩa)

クラクション: tiếng còi

鳴らす: bóp còi

おい này này(lời than)

中級から学ぶNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ