Ăn uống

591 20 0
                                    


1. Ăn Sáng 【zǎocān】早餐
2. Ăn trưa 【wǔcān】午餐
3. Ăn tối 【wǎncān】 晚餐
4. Ăn nhẹ 【xiǎochī】小吃
5. Thức ăn 【shíwù】 食物
6. Thịt 【ròu】肉
7. Thịt bò 【níuròu】牛肉
8. Thịt gà 【jīròu】鸡肉
9. Trứng 【dàn】 蛋
10. Thịt lợn 【zhūròu】 猪肉
11. Thịt cừu 【yángròu】羊肉
12. Gan 【gānzàng】肝脏
13. Hải sản 【hǎixiān】海鲜
14. Cá 【yúròu】鱼肉
15. Tôm 【xiā】虾
16. Sò 【bèi lèi】 贝类
17. Lạp xưởng【xiāngcháng】香肠
18. Thịt xông khói 【làròu】 腊肉
19. Thịt vịt 【yā ròu】 鸭肉

(2 người ăn cùng nhau)
A: cậu ăn cái gì
【 nǐ chī shénme】
你吃什么?
B:'Tôi ăn + tên món ăn'
【wǒ chī...】
我吃...
................................
Tôi ăn thịt gà
我吃鸡肉 【wǒ chī jīròu】
Tôi ăn thịt vịt
我吃鸭肉 【wǒ chī yāròu】
................................
A:Bạn lấy mấy con?
你要几个 【nǐ yào jǐge】?
B:1 con. Cậu ăn không?
一个。你吃吗?【yíge.nǐ chī ma】
.......................
个【gè】 cái con
Số đếm + 个
两个 2 con
三个 3 con
四个 4con
........................
A:不吃。我吃海鲜
【bùchī.wǒ chī hǎixiān】

[Thấy hay,hữu ích thì vote cho mình có động lực ra phần nói trong chương tiếp theo nha]

Học Tiếng Trung Giao TiếpNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ