1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng (Phần 1)

261 2 0
                                    

nguồn: Memrise.com


[Lv.2: Common expressions (Câu nói thông dụng) - 140 từ]



Be careful driving.Lái xe cẩn thận.

Be careful.Hãy cẩn thận.

Can you translate this for me?Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?

Chicago is very different from Boston.Chicago rất khác Boston.

Don't worry.Đừng lo.Everyone knows it.Mọi người biết điều đó.

Everything is ready.Mọi thứ đã sẵn sàng.

Excellent.Xuất sắc.

From time to time.Thỉnh thoảng.

Good idea.Ý kiến hay.

He likes it very much.Anh ta thích nó lắm.

Help!Giúp tôi!

He's coming soonAnh ta sắp tới.

He's right.Anh ta đúng.

He's very annoying.Anh ta quấy rối quá.

He's very famous.Anh ta rất nổi tiếng.

How are you?Bạn khỏe không?

How's work going?Việc làm thế nào?

Hurry!Nhanh lên!

I ate already.Tôi đã ăn rồi.

I can't hear you.Tôi không thể nghe bạn nói.

I don't know how to use it.Tôi không biết cách dùng nó.

I don't like him.Tôi không thích anh ta.

I don't like it.Tôi không thích nó.

I don't speak very well.Tôi không nói giỏi lắm

I don't understand.Tôi không hiểu.

I don't want it.Tôi không muốn nó.I don't want that.Tôi không muốn cái đó.I don't want to bother you.Tôi không muốn làm phiền bạn.I feel good.Tôi cảm thấy khỏe.I get off of work at 6.Tôi xong việc lúc 6 giờ.I have a headache.Tôi bị nhức đầu.I hope you and your wife have a nice trip.Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.I know.Tôi biết.I like her.Tôi thích cô ta.I lost my watch.Tôi bị mất đồng hồ.I love you.Tôi yêu bạn.I need to change clothes.Tôi cần thay quần áo.I need to go home.Tôi cần về nhà.I only want a snack.Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.I think it tastes good.Tôi nghĩ nó ngon.I think it's very good.Tôi nghĩ nó rất tốt.I thought the clothes were cheaper.Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.I was about to leave the restaurant when my friends arrived.Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.I'd like to go for a walk.Tôi muốn đi dạo.If you need my help, please let me know.Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.I'll call you when I leave.Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.I'll come back later.Tôi sẽ trở lại sau.I'll pay.Tôi sẽ trả.I'll take it.Tôi sẽ mua nó.I'll take you to the bus stop.Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.I'm an American.Tôi là một người Mỹ.I'm cleaning my room.Tôi đang lau chùi phòng.I'm cold.Tôi lạnh.I'm coming to pick you up.Tôi đang tới đón bạn.I'm going to leave.Tôi sắp đi.I'm good, and you?Tôi khỏe, còn bạn?I'm happy.Tôi vui.I'm hungry.Tôi đói.I'm married.Tôi có gia đình.I'm not busy.Tôi không bận.I'm not married.Tôi không có gia đình.I'm not ready yet.Tôi chưa sẵn sàng.I'm not sure.Tôi không chắc.I'm sorry, we're sold out.Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.I'm thirsty.Tôi khát.I'm very busy. I don't have time now.Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.Is Mr. Smith an American?Ông Smith có phải là người Mỹ không?Is that enough?Như vậy đủ không?It's longer than 2 miles.Nó dài hơn 2 dặm.I've been here for two days.Tôi đã ở đây 2 ngày.I've heard Texas is a beautiful place.Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.I've never seen that before.Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.Just a little.Một ít thôi.Just a moment.Chờ một chút.Let me check.Để tôi kiểm tra.Let me think about it.Để tôi suy nghĩ về việc đó.Let's go have a look.Chúng ta hãy đi xem.Let's practice English.Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.May I speak to Mrs. Smith please?Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?More than that.Hơn thế.Never mind.Đừng bận tâm.Next time.Kỳ tới.No, thank you.Không, cám ơn.No.Không.Nonsense.Vô lý.Not recently.Không phải lúc gần đây.Not yet.Chưa.Nothing else.Không còn gì khác.Of course.Dĩ nhiên (hint: of...)Okay.Được.Please fill out this form.Làm ơn điền vào đơn này.Please take me to this address.Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.Please write it down.Làm ơn viết ra giấy.Really?Thực sao?Right here.Ngay đây.Right there.Ngay đó.See you later.Gặp bạn sau.See you tomorrow.Gặp bạn ngày mai.See you tonight.Gặp bạn tối nay.She's pretty.Cô ta đẹp.Sorry to bother you.Xin lỗi làm phiền bạn.Stop!Dừng lại!Take a chance.Thử vận may.Take it outside.Mang nó ra ngoài.Tell me.Nói với tôi.Thank you miss.Cám ơn cô.Thank you sir.Cám ơn ông.Thank you very much.Cám ơn rất nhiều.Thank you.Cám ơn.Thanks for everything.Cám ơn về mọi việc.Thanks for your help.Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.That looks great.Cái đó trông tuyệt.That smells bad.Cái đó ngửi hôi.That's alright.Được thôi.That's enough.Như vậy đủ rồi.That's fine.Như vậy tốt rồi.That's it.Như vậy đó.That's not fair.Như vậy không công bằng.That's not right.Như vậy không đúng.That's right.Đúng rồi.That's too bad.Như vậy quá tệ.That's too many.Như vậy nhiều quá. (many)That's too much.Như vậy nhiều quá. (much)The book is under the table.Quyển sách ở dưới cái bàn.They'll be right back.Họ sẽ trở lại ngay.They're the same.Chúng giống nhau.They're very busy.Họ rất bận.This doesn't work.Cái này không hoạt động.This is very difficult.Cái này rất khó.This is very important.Điều này rất quan trọng.Try it.Thử nó.Very good, thanks.Rất tốt, cám ơn.We like it very much.Chúng tôi thích nó lắm.Would you take a message please?Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?Yes, really.Vâng, thực sự.Your things are all here.Tất cả đồ của bạn ở đây.You're beautiful.Bạn đẹp.You're very nice.Bạn rất dễ thương.You're very smart.Bạn rất thông minh.

E N G L I S H (Hà's Collection)Where stories live. Discover now