Những từ tiếng Anh được viết tắt trong tin nhắn

86 4 8
                                    

wtg = way to go - đường đi

brb = be right back

btw = by the way - tiện thể, nhân tiện

cya = see ya = cu = cu later = cul8t

gmta = great minds think alike

imho = in my humble opinion

j/k = just kidding - nói chơi thôi

irl = in real life - cuộc sống thực, trong đời thực

nick = internet nickname

wb = welcome back - chào mừng đã trở lại

wtf? = what the f**k? - chuyện quái gì nữa đây

fu = **** you - chủi thề

g2g = get to go - biến đi

wth = what the heck - kì quá

cuz = cause - nguyên nhân

dun = don't - không

omg = oh my god - chúa ơi, trời ơi

omfg = oh my f**ing god = OMFG : chúa ơi, trời ơi (mức độ xã hội đen hơn)

dt = double team!

WTF = Wat the f**k = wtf? : what the f**k? - chuyện quái gì nữa đây

noe = know - biết

noperz / nah = no - không

yupperz = yes - có

lolz = laugh out loud - cười lớn

teehee = cười [giggle] - cười

lmfao = laughing my f*ckin' *ss off - cười đểu

nuthin' = nothing - không có gì

BS = b*ll sh*t - nói láo, xạo

LD = later, dude - gặp sau nhé

OIC = oh I see

PPL = people

sup = what's up - chuyện gì thế, sao rồi?

wan2tlk = want to talk? - muốn nói chuyện

wkd = weekend - cuối tuần

dts = dont think so - không nghĩ thế, không nghĩ vậy

cul8r = see you later - gặp sau = cu

aas = alive and smiling

gf = girlfriend

ga = go ahead - cứ tiếp tục đi

ilu = i love you

rme = rolling my eyes - ngạc nhiên

ss = so sorry - rất tiếc, rất xin lỗi

spk = speak

stw = search the web

thx = thanks

tc = take care - bảo trọng

hru = how are you - bạn có khoe ko?

ybs = you'll be sorry - bạn sẽ tiếc

wuf? = where are you from? - từ đâu đến

bc = because - bởi vì

otb = off to bed - đi ngủ

np = no problem - không sao, ko có chuyện gì

nbd = no big deal - không gì đâu, ko sao

tam = tomorrow A.M - sáng ngày mai

b4 = before - trước

STFU = Shut The F**Up - im đi, trật tự đi

msg = message - tin nhắn

nvm = never mind - không sao

asap = as soon as possible - càng sớm càng tốt

gg = good game - chơi hay lắm

lmao = laugh my ass off

asl = age, = address, ***, location (từ này là họ hay dùng nhất đấy .. lúc mới chat với bạn họ sẽ hỏi bạn về địa chỉ, giới tính, nơi ta sinh sống)

coz = cause - nguyên nhân

hs = head shot

ns = nice shot

n = and

da = the

dat = that ☺

Nhng t viết tt, tiếng lóng này đã chính thc có mt trong t đin tiếng Anh Oxford

OMG (Oh My God - ôi Chúa ơi)

IMHO (In My Honest Opinion - theo quan điểm của tôi)

LOL (Laughing Out Loud - cười to)

tbh (To be honest: Nói chân thành)...

G9 = good night - chúc ngủ ngon

CU29 = see you to night - tối nay gặp

10Q = cảm ơn

plz = please - xin làm ơn

IC = I see - tôi hiểu, tôi biết

4u = for u - cho bạn

asl = Tuổi, giới tính, nơi ở?

lol = Cười

hehe = Cười

u = you

afk = away from keyboard - có việc bên ngoài, ko rảnh rỗi

bbl = be back later - trở lại sau

bbiab = be back in a bit - xin chờ xíu

kkz = okay

ttyl = talk to you later - nói chuyện sau

lv a mess = leave a message - Để lại tin nhé

lata = later [bye]

n2m = not too much [when asked wassup] - không có gì

newayz = anyways - sao cũng được

gtg = gotta go - phải đi

E N G L I S H (Hà's Collection)Where stories live. Discover now