☀ 1. Axit:
*Tác dụng voi' Na hoặc bột Fe tạo khí kho^ng màu
*Làm quỳ tím hóa đỏ
*Axit cacboxylic va' phenol đều tan trog kiềm nhưng co' thể phân biệt chúng bằng quỳ tím (phenol kho^ng đổi màu) hoặc ch o phản ứng voi' muối cacbonat (axit giải phóng khí CO2, phenol kho^ng phản ứng)
*Axit foocmic tham gia phản ứng tráng bạc, phản ứng voi' Cu(OH)2 tạo kết tủa Cu2O đỏ gạch
*Để phân biệt các dẫn xuất khác nhau củaa axit (clorua axit. anhidrit axit, este, amit) co' thể dùng dung dịch AgNO3 (clorua axit ch o AgCl kết tủa trắng), dd NaOH:
+ clorua axit: ch o phản ứng mạnh, tan ngay
+ anhidrit axit: tan ngay khi mới đun
+ este: chỉ tan khi đun sôi ma' kho^ng giải phóng amoniac
+ amit: cũng tan khi đun sôi, đồng thời giải phóng khí NH3 làm quỳ hóa xanh☀ 2. Este:
*Dùng phản ứng thủy phân va' nhận biết sản phẩm(san pham) taọ thành
*Phân biệt este va' axit bằng phản ứng voi' kim loại
*Chỉ co' axit, phenol, este phản ứng voi' kiềm tạo ra muối. Este phản ứng chậm va' phải đun nóng
*Este fomiat HCOOR đc nhận biết bằng phản ứng tráng bạc☀ 3. Glucozo va' fructozo:
*Phản ứng voi' dd AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa
*Phản ứng voi' Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm, đun nóng ch o Cu2O kết tủa đỏ gạch
*Để phân biệt glucozo va' fructozo người ta thử voi' dung dịch brom, sau đó thử tiếp voi' dung dịch FeCl3, chỉ co' glucozo tạo kết tủa màu vàng xanh☀ 4. Saccarozo va' mantozo:
*Dùng dung dịch vôi sữa ch o dung dịch saccarat canxi trog suốt
*Phân biệt saccarozo va' mantozo bằng phản ứng tráng gương (saccarozo kho^ng phản ứng)☀ 5. Tinh bột:
*Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch I2 ch o sản phẩm(san pham) màu xanh, khi đun nóng bị mất màu, sau khi để nguội lại xuất hiện màu xanh☀ 6. Protit:
*HNO3 làm protit chuyển sang màu vàng
*Cu(OH)2 chuyển sang màu xanh tím