Bổng lộc của hậu phi (2)

99 7 0
                                    

2. Cụ thể ( tiếp)

d) Tần

- Theo năm:

+ 200 lượng bạc

+ Các loại vải:

• 1 thất: Mãng đoạn, Chức kim, Trang đoạn, Uy đoạn, Thiểm đoạn, Kim tự đoạn, Mạo đoạn, Dương đoạn, Bành đoạn, Cung trù, Sa

• 2 thất: Vân đoạn, Y tố đoạn, Lộ trù, Lí sa

• 3 thất: Lăng, Phưởng ti, Hàng tế

• 4 thất: Cao lệ bố ( vải Cao Ly tiến cống), Thô bố ( vải thô)

• 8 thất: Mao thanh bố, Thâm lam bố

+ 6 lữu kim tuyến( chỉ/ sợi vàng), 3 cân nhung, 3 cân miên tuyến, 15 cân mộc miên, 4 tấm Lí điêu bì, 20 tấm Ô Lạp điêu bì

- Theo ngày: 6 cân 8 lưỡng thịt heo, 15 mâm thịt dê (mỗi tháng), 10 chỉ gà vịt cộng ( mỗi tháng), 1 thăng 3 hợp trần canh mễ, 2 cân bạch diện, 2 lưỡng bạch đường, 5 lưỡng 5 tiền hương du, 1 cân 8 lưỡng đậu hũ, 8 lưỡng phấn oa tra, 6 lưỡng điềm tương, 2 lưỡng thố, 8 cân rau tươi, 6 cá gia tử, 6 điều vương qua, 2 chi bạch chá, 2 chi hoàng chá, 2 chi dương du chá, than hồng la ( hạ 5 cân; đông 8 cân), than đen ( hạ 20 cân; đông 30 cân), 14 lưỡng lá trà Lục An ( mỗi tháng), 8 lưỡng lá trà Thiên Trì ( mỗi tháng)

e) Phi

- Theo năm

+ 300 lượng bạc

+ Các loại vải:

• 1 thất: Mãng đoạn, Chức kim, Trang đoạn, Thiểm đoạn, Kim tự đoạn, Lam tố đoạn, Mạo đoạn, Cung trù

• 2 thất: Uy đoạn, Y tố đoạn, Lộ trù, Tam tuyến bố ( vải ba vạch)

• 3 thất: Bành đoạn, Thô bố

• 4 thất: Vân đoạn, Sa, Phưởng ti

• 5 thất: Lí sa, Lăng, Hàng tế, Miên trù ( lụa Miên), Cao lệ bố

• 10 thất: Mao thanh bố, Thâm lam bố

+ 10 lữu kim tuyến, 5 cân nhung, 3 cân miên tuyến, 20 cân mộc miên, 10 tấm Lí điêu bì, 20 tấm Ô Lạp điêu bì

- Theo ngày: 9 cân thịt heo, 15 mâm thịt dê (mỗi tháng), 10 chỉ gà vịt cộng ( mỗi tháng), 1 thăng 3 hợp 5 chước trần canh mễ, 3 cân 8 lưỡng bạch diện, 3 lưỡng bạch đường, 1 lưỡng hạch đào nhân ( quả óc chó), 1 lưỡng càn táo ( táo tàu khô), 6 lưỡng hương du, 4 cá kê đản, 4 lưỡng diện cân, 1 cân 8 lưỡng đậu hũ, 8 lưỡng phấn oa tra, 6 lưỡng 5 tiền điềm tương, 2 lưỡng 5 tiền thố, 10 cân tiên thái, 8 cá gia tử, 8 điều vương qua, 2 chi bạch chá, 2 chi hoàng chá, 2 chi dương du chá, than hồng la ( hạ 5 cân; đông 10 cân), than đen ( hạ 25 cân, đông 40 cân), 14 lưỡng lá trà Lục An ( mỗi tháng), 8 lưỡng lá trà Thiên Trì ( mỗi tháng)

f) Quý phi

- Theo năm:

+ 600 lượng bạc

+ Các loại vải:

• 1 thất: Mãng đoạn, Bổ đoạn, Chức kim, Trang đoạn, Thiểm đoạn, Kim tự đoạn, Mạo đoạn, Bành đoạn

• 2 thất: Uy đoạn, Lam tố đoạn, Dương đoạn, Cung trù, Tam tuyến bố

• 3 thất: Y tố đoạn, Lộ trù

• 4 thất: Vân đoạn, Sa

• 5 thất: Hàng tế, Miên trù, Thô bố

• 6 thất: Lăng, Cao lệ bố

• 7 thất: Lí sa, Phưởng ti

• 12 thất: Mao thanh bố, Thâm lam bố

+ 12 lữu kim tuyến, 6 cân nhung, 4 cân miên tuyến, 25 cân mộc miên, 20 tấm Lí điêu bì, 30 tấm Ô Lạp điêu bì

- Theo ngày: 9 cân 8 lưỡng thịt heo, 15 mâm thịt dê ( mỗi tháng), 15 chỉ gà vịt cộng ( mỗi tháng), 1 thăng 3 hợp 5 chước trần canh mễ, 3 cân 8 lưỡn bạch diện, 3 lưỡng bạch đường, 1 lưỡng hạch đào nhân, 1 lưỡng 6 tiền càn táo, 6 lưỡng hương du, 4 cá kê đản, 4 lưỡng diện cân, 1 cân 8 lưỡng đậu hũ, 8 lưỡng phấn oa tra, 6 lưỡng 5 tiền điềm tương, 8 tiền thanh tương ( nước tương trong), 2 lưỡng 5 tiền thố, 10 cân tiên thái, 8 cá gia tử, 8 điều vương qua, 2 chi bạch chá, 2 chi hoàng chá, 5 chi dương du chá, than hồng la ( hạ 10 cân; đông 15 cân), than đen ( hạ 30 cân; đông 60 cân), 14 lưỡng lá trà Lục An ( mỗi tháng), 8 lưỡng lá trà Thiên Trì ( mỗi tháng).

                                                            736 từ
--------------------------------------------------------------

To be continue~

HẬU CUNG NHÀ THANHNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ