Present simple - Hiện tại đơn

86 1 0
                                    

Positive: Subject + verb (bare-infinitive)/ verb-s/es

Negative: Subject + do not (don't)/ does not (doesn't) + verb (bare-inf)

Question: Do/Does + subject + verb (bare-inf)...?

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt:1

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt:
1. 1 sự thật hiển nhiên, chân lý.

Ex: Water freezes at 0°C.

The sun rises in the East.

2. Hành động lặp đi lặp lại (thói quen), cảm giác, nhận thức, tình trạng ở hiện tại.

Ex: We play table tennis every Thursday.

Matthew loves sport.

Do you know Tania Smith?

Chúng ta thường dùng thì hiện tại đơn với các trạng từ và cụm trạng từ: always, often, frequently, usually, generally, regularly, normally, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every day/ week/ month/ year, all the time, v.v.

3. Sự việc tương lai xảy ra thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch được sắp xếp theo lịch trình.

Ex: His train arrives at 7:30.

School starts on 5 September.

Tiếng Anh lớp 9Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ