Positive: Subject + was/ were + verb-ing
Negative: Subject + was not (wasn't)/ were not (weren't) + verb-ing
Question: Was/ Were + subject + verb-ing...?
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn đạt:
1. Hành động, sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: At 8 o'clock last night I was reading a book.
2. Hành động, sự việc xảy ra và kéo dài liên tục trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ.
Ex: The sun was shining all day yesterday.
3. Hành động, sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động, sự việc khác xảy đến (dùng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động kéo dài và thì quá khứ đơn cho hành động xảy đến).
Ex: When John was walking to school yesterday, he met Judy.
4. Hai hoặc nhiều hành động, sự việc xảy ra đồng thời tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: At breakfast yesterday I was doing my homework while my dad was reading a newspaper.
5. Sự việc đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ gây bực mình, phiền toái.
Ex: She was always boasting about her work when she worked here.