Past perfect - Quá khứ hoàn thành

19 1 0
                                        

Positive: Subject + had + verb (past participle)

Negative: Subject + had not (hadn't) + verb (p.p)

Question: Had + subject + verb (p.p)...?

Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt hành động xảy ra, kéo dài và hoàn tất trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ , hoặc trước 1 hành động khác trong quá khứ (dùng thì quá khứ đơn cho sự việc xảy ra sau)

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt hành động xảy ra, kéo dài và hoàn tất trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ , hoặc trước 1 hành động khác trong quá khứ (dùng thì quá khứ đơn cho sự việc xảy ra sau).

Ex: John had finished his work before lunch time.

Tiếng Anh lớp 9Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ