Present progressive - Hiện tại tiếp diễn

42 2 0
                                    

Positive: Subject + am/ is/ are + verb-ing

Negative: Subject + am not/ is not (isn't)/ are not (aren't) + verb-ing

Question: Am/ Is/ Are + subject + verb-ing...?

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt:1

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt:
1. Hành động, sự việc đang diễn ra ngay lúc nói.

Ex: Look - the train is coming.

The children are playing in the garden now.

2. Hành động, sự việc mang tính tạm thời.

Ex: I am living with some friends until I find a place of my own.

3. Hành động đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết ngay lúc nói.

Ex: I am writing a book at present.

Chúng ta thường dùng thì hiện tại tiếp diễn với các trạng từ hoặc trạng ngữ: now, at present, at/ for the moment, right now, at this time.

4. Sự việc xảy ra trong tương lai gần - 1 sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định.

Ex: We are coming to see our grandfather tomorrow.

5. Sự việc thường xuyên xảy ra gây bực mình, khó chịu cho người nói.

Thường dùng với các từ always, continually, constantly.

Ex: She is always complaining about her work.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ trạng thái (stative verbs): know, believe, understand, belong, need, hate, love, like, want, hear, see, smell, sound, have, wish, seem, taste, own, remember, forget,...Dùng thì hiện tại đơn với các động từ này.

Ex: The soup tastes salty.

Tiếng Anh lớp 9Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ