Văn Án

48 4 0
                                    

1. Senny Greenlight
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m63
•Cân nặng: 50kg
•Sở thích: Đọc tiểu thuyết, viết truyện, đồ ngọt.
•Đặc điểm nhận diện: Đôi mắt hai màu xanh dương và xanh lá.
•Ma pháp: Phong

2. Tashiya Yui
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m60
•Cân nặng: 45kg
•Sở thích: Ngủ, ngắm mây, bơi lội.
•Đặc điểm nhận diện: Giọng nói khá trầm, mắt có quần thâm.
•Ma pháp: Thủy

3. Kusuri Medicine
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m51
•Cân nặng: 41kg
•Sở thích: Làm những món đồ thủ công.
•Đặc điểm nhận diện: Mái tóc che đi một bên mắt, lắm lời.
•Ma pháp: Múa rối

4. Fiona Forest
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m59
•Cân nặng: 47kg
•Sở thích: Làm vườn.
•Đặc điểm nhận diện: Một chỏm tóc có màu vàng và cam.
•Ma pháp: Thực vật

5. Willer Manchesta
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m77
•Cân nặng: 65kg
•Sở thích: Chơi thể thao.
•Đặc điểm nhận diện: Hay cà khịa người khác.
•Ma pháp: Vô hiệu hóa

6. Amemiya Rika
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m62
•Cân nặng: 47kg
•Sở thích: Sưu tầm trang sức.
•Đặc điểm nhận diện: Giọng nói quyến rũ.
•Ma pháp: Trọng lực

7. Bella Mistival
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m70
•Cân nặng: 60kg
•Sở thích: Múa ba-lê, nghe nhạc cổ điện.
•Đặc điểm nhận diện: Chiều cao.
•Ma pháp: Giai điệu

8. Xiver Lightion
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m72
•Cân nặng: 62kg
•Sở thích: Bói toán.
•Đặc điểm nhân diện: Giọng nói trẻ con.
•Ma pháp: Đồ vật

9. Brightion Newsnape
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m75
•Cân nặng: 65kg
•Sở thích: Đọc sách, mọi thứ sạch sẽ.
•Đặc điểm nhận diện: Trang phục, chiếc khuyên tai bằng vàng.
•Ma pháp: Ánh sáng

10. Rich Preciatus
•Tuổi: ??
•Chiều cao: 1m80
•Cân nặng: 70kg
•Sở thích: Ăn đồ sống, nước ép cà chua.
•Đặc điểm nhận diện: Bịt một bên mắt, khuyên tai hình thánh giá màu bạc.
•Ma pháp: Hắc ám

11. Danna Queen
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m61
•Cân nặng: 49kg
•Sở thích: Ca hát, nhảy múa, chơi nhạc cụ.
•Đặc điểm nhận diện: Đôi mắt bên phải có tròng mắt hình trái tim.
•Ma pháp: Huyết

12. Nanna Queen
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m65
•Cân nặng: 52kg
•Sở thích: Được biểu diễn trên sân khấu cùng em gái.
•Đặc điểm nhận diện: Đôi mắt bên trái có tròng mắt hình ngôi sao.
•Ma pháp: Băng

13. Yakouku Angry
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m77
•Cân nặng: 65kg
•Sở thích: Nghiên cứu khoa học, chế tạo đồ công nghệ.
•Đặc điểm nhận diện: Giọng nói gợi đòn.
•Ma pháp: Lôi

14. Darwin Silver
•Tuổi: 16
•Chiều cao: 1m75
•Cân nặng: 65kg
•Sở thích: Vẽ tranh, nơi yên tĩnh.
•Đặc điểm nhân diện: Đôi mắt hai màu xanh lá và tím, đeo kính.
•Ma pháp: Hội họa

Trường Học Ma Pháp và Thế Giới Phép ThuậtNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ