Phát âm trong tiếng Hàn

7.8K 74 9
                                    

Phát âm trong tiếng Hàn

Các nguyên âm đơn:

아 a

야 ia

어 ơ

여 iơ

오 ô

요 iô

우 u

유 iu

으 ư

이 i

Các nguyên âm kép:

애 e

얘 ie

에 ê

예 iê

외 (오+이) uê

위 (우+이) uy

의 (으+이) ưi

와 (오+아) oa

왜 (오+애) oe

워 (우+어) uơ

웨 (우+에) uê

Các phụ âm đơn:

ㄱ c/k

ㄴ n

ㄷ t

ㄹ r

ㅁ m

ㅂ b

ㅅ x

ㅇ ng

ㅈ ch

ㅊ sh

ㅋ kh

ㅌ th

ㅍ p

ㅎ h

Các phụ âm kép:

ㄲ c/k

ㄸ t

ㅃ b

ㅆ x

ㅉ ch

Các PATXIM

Patxim là phần nằm dưới cùng trong thành phần cấu tạo nên chữ Hàn Quốc

Ví dụ:

음 có Patxim là ㅁ (âm)

강 có Patxim là ㅇ (dòng sông)

새 ko có Patxim (con chim)

줄 có Patxim là ㄹ (hàng, hàng ngũ)

많다 có Patxim là ㄶ (nhiều)

Cách đọc các Patxim:

-Đọc thành ㄱ (c/k) nếu các patxim là ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ

Ví dụ:

깎다 các tà (cắt, xén, cạo)

몫 mốc (phần)

늙다 nức tà (già)

-Đọc thành ㄴ (n) nếu các patxim là ㄴ, ㄵ, ㄶ

Ví dụ:

안 an (không)

괜찮다 coén shans tà (không sao)

운전 un chơn (lái xe)

-Đọc thành ㄷ (t) nếu các patxim ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ

Học tiếng Hàn QuốcNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ