Bài 12 : Trong ga tầu điện ngầm phần 1
Bill :
실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
[Sillyehamnida. Sang-am weoldeukeop gyeong-gijang-eun eotteoke gamyeon doejyo?]
Làm ơn cho tôi hỏi. Làm thế nào để đến được sân vận đông cup bóng đá thế giới Sang-am ?
Khách qua đường :
지하철이 제일 빠르고 편리해요.
[Jihacheori jeil ppareugo pyeollihaeyo.]
Tầu điện ngầm là phương tiện nhanh nhất và tiện lợi nhất để tới đó..
Bill :
몇 호선을 타야 합니까?
[Myeotoseoneul taya hamnikka?]
Tôi phải đi đường ray nào ?
Khách qua đường :
6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
[Yukhoseon hwangtosaek laineul taseyo. Seongsan yeogeseo nerimyeon doeyo.]
Hãy đi đường màu nâu số 6 và xuống tại ga Seongsan.
Bill :
여기서 얼마나 가야 되죠?
[Yeogiseo eolmana gaya doejyo?]
Từ đây đến đấy hết bao nhiêu lâu ?
Khách qua đường :
10정거장만 더 가면 돼요.
[Yeol jeong-geojangman deo gamyeon doeyo.]
Qua mười ga nữa rồi ông sẽ đến đó?.
Bill :
경기장이 지하철역에서 가깝나요?
[Gyeonggijang-i jihacheol-yeogeseo gakkmnayo?]
Sân vận động có gần ga tầu điện ngầm không ?
Khách qua đường :
아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
[Aju gakkawoyo. Baro jihacheol chulgu ape isseoyo.]
Có, nó rất gần. Sân vận động nằm ngay cạnh lối ra của tầu điện ngầm.
Vocabulary and Expressions
상암 월드컵 경기장 [Sang-am woldeukeop gyeonggijang] Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Sang-am ( Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Seoul )
지하철 [jihacheol] dt Đường ngầm
제일 [jeil] Hầu hết
빠르다(느리다) [ppareuda(neurida)] tt Nhanh( chậm )
6호선 [yukhoseon] Đường line số 6.
황토색 [hwangtosaek] Mầu nâu.
라인 [lain] dt Tuyến.
타다 [tada] đt Đi
성산역 [seongsanyeok] Nhà ga Seong-san
내리다(타다) [nerida (tada)] đt Xuống tầu ( đi, lên tầu )
정거장 [jeonggeojang] Nhà ga.
더 [deo] Nữa, hơn nữa.
아주 [aju] tt Rất
가깝다(멀다) [gakkaptta(meolda)] Gần (xa)
바로 [baro] Phải
출구 [chulgu] dt Lối ra
Phương tiện giao thông
버스 [beosseu] Xe buýt
택시 [taekssi] taxi
승용차 [seung-yongcha] Ôtô
기차 [gicha] Tầu hỏa.
지하철 [jihacheol] Tầu điện ngầm.
자전거 [jajeon-geo] Xe đạp.
오토바이 [otobai] Xe máy.
비행기 [bihaenggi] Máy bay.
헬리콥터 [hellikopteo] Trực thăng
배 [bae] Tầu thủy