Bài 2 : Khi xuống sân bay
[ HỘI THOẠI ]
Nhân viên phòng nhập cảnh :
여권을 보여 주세요.
[Yeokkwoneul boyeo juseyo.]
Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?
Bill :
여기 있습니다.
[Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ngài.
Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에는 무슨 일로 오셨습니까?
[Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?
Bill :
관광하러 왔어요.
[Gwan-gwang-hareo wasseoyo.]
Tôi đến đây du lịch.
일 때문에 왔어요.
[Il ttaemune wasseoyo.]
Tôi đến đây vì công việc.
Nhân viên phòng nhập cảnh :
직업이 무엇입니까?
[Jigeobi mueosimnikka?]
Nghề nghiệp của ngài là gì ?
Bill :
회사원입니다.
[Hoesawonimnida.]
Tôi là nhân viên công ty .
Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에 처음 오셨습니까?
[Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?]
Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?
Bill :
네, 그렇습니다.
[Ne, geureosseumnida.]
Vâng lần đầu .
아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.)
[Anio, dubeonjjaemnida.]
Không, đây là lần thứ hai .
Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에 언제까지 계실 겁니까?
[Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill?
Bill :
일주일 있을 겁니다.
[ Iljjuil isseulkkeomnida.]
Tôi sẽ ở lại một tuần.
-----------------------------
Từ vựng và ngữ nghĩa
입국 [ipkkuk] đt Đến
여권 [yeokkwon] dt Hộ chiếu
여기 [yeogi] tt Đây ( ở đây, tại đây )
있다 [itta] đt có
오다 [oda] đt đi,đến
한국 [han-guk] dt Hàn Quốc
일 [il] dt Công việc
관광 [gwan-gwang] Du lịch
직업 [jigeop] dt Nghề nghiệp
무엇 [mu-eot] Cái gì ?
회사원 [hoesawon] dt Nhân viên công ty.
처음 [cheo-eum] Thứ nhất, số một.
네 [ne] Vâng, đúng
아니오 [anio] Không, sai.
두 번째 [dubeonjjae] Lần thứ hai.
언제 [eonje] Khi nào ?
일주일 [iljjuil] Một tuần
계시다 [gyesida] đt ở.
-----------------------------
Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp
학생 [haksaeng] Sinh viên.
공무원 [gongmuwon] Nhân viên văn phòng.
의사 [uisa] Bác sỹ.
간호사 [ganhosa] Y tá
약사 [yaksa] Thầy thuốc.
엔지니어 [enjinieo] Kỹ sư, thợ máy.
변호사 [byeonhosa] Luật sư.
검사 [geomsa] Công tố viên.
사업가 [sa-eopga] Thương nhân.
회사원 [hoesawon] Nhân viên công ty.