Bài 3 : Khai báo hải quan
Nhân viên hải quan :
신고할 물건이 있습니까?
[Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]
Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?
Bill :
없습니다.
[Eopsseumnida.]
Không, tôi không có.
네, 있습니다.
[Ne, isseumnida.]
Vâng, tôi có.
Nhân viên hải quan :
이것은 무엇입니까?
[Igeoseun mu-eosimnikka?]
Hàng gì vây ?
Mary :
친구에게 줄 선물입니다.
[Chingu-ege jul seonmurimnida.]
Đó là một món quà cho bạn tôi.
Nhân viên hải quan :
됐습니다. 안녕히 가십시오.
[Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]
O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.
Bill :
감사합니다.
[Gamsahamnida.]
Cảm ơn .
Bill :
관세를 내야 합니까?
[Gwansereul neya hamnikka?]
Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?
Nhân viên hải quan :
네, 내야 합니다.
[Ne, neya hamnida.]
Vâng, phải trả .
아니오, 안 내셔도 됩니다.
[Anio, an nesyeodo doemnida.]
Không, không phải trả..
--------------------------------
Từ vựng và ngữ nghĩa .
신고(하다) [sin-go(hada)] đt Khai báo
물건 [mulgeon] dt Món hàng
없다 [eoptta] đt không phải ( không phải làm gì đó, không bắt buộc )
이것(저것, 그것) [igeot (jeogeot, geugeot) Cái này ( cái đó, nó)
친구 [chin-gu] dt Bạn
주다 [juda] đt đưa cho ai cái gì
선물 [seonmul] dt Món quà
관세 [gwanse] dt Thuế hải quan
관세를 내다 [gwansereul neda] đt trả tiền thuế hải quan.