Bài 17 : Đi du lịch - Phần 1
Bill :
시내관광을 하고 싶은데요.
[Sinae-gwan-gwang-eul hago sipeundeyo.]
Tôi muốn đi du lịch quanh thành phố.
Hướng dẫn viên :
서울 시티 투어 버스를 이용해 보세요.
[Seoul siti tu-eo beoseu-reul iyong-hae boseyo.]
Ngài nên đi vòng quanh thành phố Seoul bằng du lịch xe buýt.
Bill :
디 어디를 가죠?
[Eodi eodi-reul gajyo?]
Có những điểm du lịch chính nào?
Hướng dẫn viên :
남산과 경복궁... 시내 주요 관광지를 모두 가요.
[Namsan-gwa Gyeongbokgung sinae juyo gwan-gwang-ji-reul modu gayo.]
Cung điện Nam San và Gyeongbok . Đó là một điểm du lịch hấp dãn nhất trong thành phố.
Bill :
요금은 얼마예요?
[Yogeumeun eolmayeyo?]
Tua du lịch này giá bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn viên :
주간은 8,000 원 야간은 15,000 원이에요.
[Juganeun palcheon won yagan-eun man-o-cheon wonieyo.]
Nếu đi ban ngày giá là 8,000 won và buổi tối giá là 15,000 won.
Bill :
버스는 어디서 출발해요?
[Beoseu-neun eodi-seo chulbalhaeyo?]
Xe buýt sẽ khởi hành từ đâu ?
Hướng dẫn viên :
호텔 앞에서 출발해요.
[Hotel apeseo chulbalhaeyo.]
Ngay tại cửa khách sạn.
Bill :
몇 시부터 있어요?
[Myeotssibuteo isseoyo?]
Máy giờ xe khởi hành từ khách sạn ?
Hướng dẫn viên :
아침 8시부터 30분 간격으로 밤 10시까지 있어요.
[ Achim yeodeolssibuteo samsippun gan-gyeogeuro bam yeolsikkaji isseoyo.]
Xe buýt khởi hành từ khách sạn cứ nửa tiếng lại có một chuyến từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.
Từ vựng và ngữ nghĩa
시내 [sinae] Thành phố ( Khu thương mại )
시내관광 [sinae gwan-gwang] Du lịch trong thành phố.
시티 투어 [siti tueo] Tua du lịch thành phố.
관광지 [gwan-gwangji] Điểm thu hút khách du lịch
남산 [namsan] Núi Nam San.
경복궁 [Gyeongbokgung] Cung điện Gyeongbok.
주간(야간) [jugan(yagan)] Ngày ( Đêm, Tối )
출발하다 [chulbalhada] đt Khởi hành.
부터 [buteo] Từ.
몇 시부터 [myeotssibuteo] Từ ...giờ.
간격 [gan-gyeok] Thời gian nghỉ.
10시까지 [yeolssikkaji] Đến mười giờ (10:00)