Tư liệu

219 1 0
                                    

Tư liệu Đông Hán độ lượng

Chiều dài:

Hán thước tiêu chuẩn tìm đọc đến hữu hai loại ghi lại

Hán đại độ chế cơ bản vì

1 dẫn =10 trượng,1 trượng =10 thước

1 thước =10 tấc,1 tấc =10 phân

Hợp hiện tại vì:

1 dẫn =2310cm=23.10m

1 trượng =231cm=2.31m

1 thước =23.1cm=0.231m

1 tấc =2.31cm=0.0231m

1 phân =0.231cm=0.00231m

Cổ nhân chiều dài cơ bản đơn vị là “Thước”, ngũ thước làm một bước, ba trăm bước làm một lý. Hán đại một dặm vì ba trăm sáu mươi bước, mỗi bước lục thước, mỗi thước hợp 0.231 mễ, một dặm ước hợp 498.96 mễ, cùng hiện tại không sai biệt lắm.

1 dẫn =10 trượng,1 trượng =10 thước,1 thước =10 tấc,1 tấc =10 phân;

1 lý

300 bước,1 bước

6 thước

1 dẫn =2340 li mễ,1 trượng =234 li mễ,1 thước =23.4 li mễ,1 tấc =2.34 li mễ,1 phân =0.234 li mễ

1 lý

421.2 mễ,1 bước

140.4 li mễ =1.404 mễ

Chú: Đây là ba trăm bước khoảng cách tính toán.

Quyển sách trung nhỏ tham chiếu đệ nhất chủng hán thước, một dặm ba trăm sáu mươi bước, ước 498.96 mễ.

________________________________________

2

Sức nặng:

1 thạch =4 quân,1 quân =30 cân,1 cân =16 hai,1 hai =24 thù

1 thạch =29760 khắc,1 quân =7440 khắc,1 cân =248 khắc,1 hai =15.5 khắc,1 thù =0.65 khắc

1 thạch =29.760 kg,1 quân =7.440 kg,1 cân =0.248 kg,1 hai =0.0155 kg,1 thù =0.00065 kg

Cũ đo lường, mười li tương đương một phần, một phần ước hợp 0.3125 khắc.

Dung tích:

1 hộc [ thạch ]=10 đấu,1 đấu =10 thăng,1 thăng =10 hợp,

1 hợp =2 dược,1 dược =5 dúm,1 dúm =4 khuê

1 hộc =20000 hào thăng,1 đấu =2000 hào thăng,1 thăng =200 hào thăng,1 hợp =20 hào thăng,

1 dược =10 hào thăng,1 dúm =2 hào thăng,1 khuê =0.5 hào thăng

1 thạch mễ

17.55 kg,1 thạch kê

13.5 kg,1 thạch lúa mạch

12 kg

1 thạch mễ

Phượng xuyên tàn HánNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ