Unit 5. Tương Lai Hoàn Thành và Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

213 2 0
                                    

1. Tương lai hoàn thành

1. Cấu trúc:
S + will have + Pii

2. Cách sử dụng: 
- Diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex: 
+ I'll have finished my work by noon.
+ They'll have built that house by July next year.
+ When you come back, I'll have written this letter.

3. Dấu hiệu nhận biết:
Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:
- By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow)
- By then
- By the time

2. Tương lai hoàn thành tiếp diễn

1. Cấu trúc:
S + will have been + Ving

2. Cách sử dụng: 
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex:
+ By November, we'll have been living in this house for 10 years.
+ By March 15th, I'll have been working for this company for 6 years.

3. Dấu hiệu nhận biết:
Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:
- By ... for (+ khoảng thời gian)
- By then
- By the time

Ngữ pháp Tiếng Anh 250-500 ToeicNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ