Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản (tt)

129 0 0
                                    

-       Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.

안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka)

-       Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên

안녕하세요. (annyeonghaseyo)

-       Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn

안녕. (annyeong)

-       Xin chào(trả lời điện thoại):

여보세요. (yeoboseyo).

Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày

-       Bạn khỏe không? 

어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)

-       Khỏe, cảm ơn. 

잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)

-       Bạn tên gì? 

성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)

-       Tên tôi là ______ . 

제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)

-       Làm ơn/xin vui lòng. 

부탁합니다. (butakamnida)

-       Cảm ơn. 

감사합니다. (gamsahamnida)

-       Không có gì. 

천만입니다. (cheonmanimnida)

-       Vâng/phải. 

예/네. (ye/ne)

-       Không/không phải. 

아니오. (anio)

-       Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác) 

실례합니다. (shill(y)e hamnida)

-       Tôi xin lỗi

죄송합니다. (joesonghamnida)

-       Tạm biệt (lịch sự)

안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)

-       Tạm biệt (thân mật) 

안녕. (annyeong)

-       Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không? 

여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)

-       Làm ơn nói chậm lại. 

천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)

-       Làm ơn nói lại. 

다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)

-       Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt]. 

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Nov 27, 2016 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

LEARN KOREANNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ