- Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.
안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka)
- Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên
안녕하세요. (annyeonghaseyo)
- Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn
안녕. (annyeong)
- Xin chào(trả lời điện thoại):
여보세요. (yeoboseyo).
Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày
- Bạn khỏe không?
어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)
- Khỏe, cảm ơn.
잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)
- Bạn tên gì?
성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)
- Tên tôi là ______ .
제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)
- Làm ơn/xin vui lòng.
부탁합니다. (butakamnida)
- Cảm ơn.
감사합니다. (gamsahamnida)
- Không có gì.
천만입니다. (cheonmanimnida)
- Vâng/phải.
예/네. (ye/ne)
- Không/không phải.
아니오. (anio)
- Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác)
실례합니다. (shill(y)e hamnida)
- Tôi xin lỗi
죄송합니다. (joesonghamnida)
- Tạm biệt (lịch sự)
안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)
- Tạm biệt (thân mật)
안녕. (annyeong)
- Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không?
여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)
- Làm ơn nói chậm lại.
천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)
- Làm ơn nói lại.
다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)
- Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt].