ten mon an

140 0 0
                                    

Các món ăn Việt - Anh

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN

1. bread: bánh mì

2. rice: cơm

3. cheese: pho mát

4. butter: bơ

5. biscuit: bánh quy

6. sandwich: bánh san-guýt

7. pizza: bánh pi-za

8. hamburger: bánh hăm pơ gơ

9. noodle: phở, mì

10. meat: thịt

11. chicken: thịt gà

12. fish: cá

13. beef: thịt bò

14. pork: thịt lợn

15. egg: trứng

16. ice-cream: kem

17. Chew

ing-gum: kẹo cao su

18. sausage: nước xốt, nước canh

19. chocolate: sô cô la

20. bacon: heo muối xông khói

21. cookies: bánh quy

22. cake: bánh ngọt

TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ

1. lettuce: rau diếp

2. cabbage: bắp cải

3. potato: khoai tây

4. tomato: cà chua

5. carrot: cà rốt

6. bean: đậu đũa

7. pea: đậu hạt

8. apple: táo

9. banana: chuối

10. orange: cam

11. tangerine: quýt

12. pineapple: dứa

13. plum: mận

14. peach: đào

15. cucumber: dưa chuột

16. lemon: chanh

17. melon: dưa hấu

18. grape:nho

19. onion: hành

20. garlic: tỏi

Tổng hợp

Bánh mì : tiếng Anh có -> bread 

Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

tieng anh thuc dungNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ