THÀNH NGỮ TEEN MỸ
Đây là những từ đa số thuộc văn nói của thanh thiếu niên Mỹ.
to hit on someone = to flirt with someone : tán tỉnh ai
chilling(adj) : thường dùng để trả lời cho câu hỏi What's up. Chỉ một trang thái ko có chuyện gì để làm.
overrated (adj) : cái gì bị làm quá , nói quá lên
poser(n) : Kẻ chuyên làm dáng , làm bộ như mình cool
faggot(n) : thằng đồng tính( phỉ báng )
I'd hit it : một câu nói nhại theo giọng quý ông , ý nói : Tôi sẽ làm tình với cô tạ
hottie : the person who's hot
cuttie : the person who's cute
outtie : leaving , gonna go.( I'm outtie = I'm leaving )
I'mma = I'm gonna = I am going to
lemme = Let me
booty = ass = butt
cuteish = kinda cute = kind of cute
prettyish
uglyish
douche = douchebag = thằng đểu ( từ nhẹ hơn một bậc của motherfucker )
douchebaguette = con đểu
douchbagget = thằng đồng tính đểu
douchey (a) : đểu
Douchbagness(n) : sự đểu cáng
douchbauchery(adj) : sự đam mê quá đáng việc trờ thành thằng đểu
mess with someone : kiếm chuyện với ai
tip off : phát hiện ra = overlook
not a fan of that = không thích cái đó lắm
insecure = dễ kích động
kick ass = cool
badass = (n / a) người phá cách , phá luật( thường dùng để khen )
smartass = thằng khôn ngoan
fatass = đồ mập
jackass = thằng khốn
fineass = đẹp
yo = your
I dig it = I like it
troller = kẻ chuyên phá phách trên diễn đàn
Espana = Spain
piss someone of = làm ai đó bực
pervs = perverts : người đồi trụy
cyber = cyber sex = chat sẽ có webcam
literally : một adverb có thể thêm tùy hứng vào câu( VD : I literally thought those were my shoes )
