thanh ngu thong dung

202 1 0
                                    

Thành ngữ thông dụng-Modern English Colloguialisms

Trong giao tiếp, người Anh cũng như người Việt, thường hay sử dụng những cấu trúc câu có sẵn-thành ngữ- để diễn đạt điều muốn nói (mà điều này là rất bình thường). Nếu bạn chưa biết đến nó thì chắc sẽ gặp không ít khó khăn trong việc hiểu ý nghĩa, cho dù có biết rõ ý nghĩa từng chữ trong câu nói. Hiện mình có sưu tầm được một số tài liệu về những thành ngữ tiếng Anh thông dụng. Chắc chắn nó sẽ rất hữu ích cho vấn đề giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn.

Mình sẽ cố gắng post cang nhiều càng tốt trong giới hạn cho phép để các bạn tham khảo. Bước đầu mình sẽ post khoảng 15 thành ngữ/ ngày. Mong rằng các bạn nào cũng có những thành ngữ hay cung post lên cho mọi người cùng học tâp. Thanks

1.One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child

2.Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder

3.Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her

4.Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners

5.A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race.

6.Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work

7.A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse.

8.Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar.

9.Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works

10.Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity.

11.come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến => It’s very difficult to come up with a new idea in my work.

12.jump to conclusions = vội vã kết luận một cách sai lầm => My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on him or her

13.To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai => All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss.

14.Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận => there’re some times that I may lose my cool and get angry.

15.Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt => So much of the time he plays it cool even if he’s angry

1.         to pay through the nose for sth : to pay far more than it is really worth

2. " by the skin of one's teeth" : xém nữa, suýt nữa

3. to pull one's leg : chọc, ghẹo, đùa

tieng anh thuc dungNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ