Những câu nói thông dụng trong tiếng anh.
A thousand times no!//Ngàn lần không.
Don't mention it./Đừng bận tâm;Không có chi.
Who knows!Có trời mới biết.
It is not a big deal!Chẳng có chuyện gì to tát.
How come..../Tại sao....
Easy does it./Hãy bình tĩnh!Hãy thận trọng.
Don't push me.Đừng thúc ép tôi.
Come on!Thôi nào!Nhanh lên nào!Cố lên!
Have a good/nice one./Chúc một ngày tốt lành.
It is urgent./Có chuyện khẩn cấp.
What is the fuss?/Chuyện gì mà ồn ào vậy.
Still up?Vẫn còn thức à?
It doesn't make any differences./Chẳng hề gì.
Don't let me down./Đừng làm tôi thất vọng.
God works./Thượng đế đã an bài.
Don't speak/think ill of me./Đừng nói/nghĩ xấu về tôi.
Hope so./Hy vọng vậy.
Go down to business./Hãy vào việc đi
None of my business./Không phải việc của tôi.
It doesn't work./Không được hiệu quả.
I'm not going./Tôi sẽ không đi đâu.
Does it serve your purpose?/Nó có đáp ứng mục đích ủa bạn không?
I don't care./Tôi cóc cần;Tôi không quan tâm.
Not to bad./Không tệ lắm.
No way!/Không đời nào!
Don't flatter me./Đừng tân bốc tôi.
You are welcome./Không có chi.
It is a long story./Đó là một câu chuyện dài;Một lời khó có thể nói hết.
Between us./Đâylà chuyện riêng giữa chúng ta
Big mouth!/Nhiều chuyện.
I'm gonna go.Đương nhiên rồi.
Never mind./Đừng bận tâm.
Can-do./Việc có thể làm.
Close-up./Pha đặc tả/cận cảnh.
Drop it!/Bỏ đi!
Bottle it!/Đồ chết nhát!
Don't play possum!/Đừng giả vờ.
Make it up./Hãy bù lại đi.
Watch your mouth./Giữ mồm giữ miệng đấy.
Any urgent thing?/Có gì gấp không?
How about eating out?/Đi ra ngoài ăn nhé?
Don't overdo it things./Đừng làm việc quá sức.
Can you dig it?/Bạn hiễu không?
I'm afraid I can't./ là tôi không thể
You want a bet?/Anh muốn đánh cược không?
What if I go for you/Néu tôi ủng hộ anh thì sao?
Let me alone - Cứ để mặc tôi
What for? - Để làm ji'?
That enough! - Như vậy đủ rồi
Never mind ! - Không sao đâu!
You are to kind! - Anh tốt lắm!
It's not my fault - Không phải lỗi tại tôi
Do you mind? - Ông có phiền ji không?
Don't mention it ! - Đừng bận tâm đến chuyện đó!
Make yourself at home - Xin cứ tự nhiên như ở nhà
What do you call that in English? -Cái này tiếng Anh gọi là ji?
Please write that word down - Làm ơn viết chữ đó ra
It's very kind of you , indeed! - Ông tử rế wa'
Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc!
It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề
Show me ....Give me ....-Cho tôi xem ....Đưa tôi xem..
Life is too short to worry! - Hơi sức đâu mà lo cho nó tổn thọ
Lend me... Here you are ..-Cho tôi mượn .... thưa ông đây
Come with me - Đi với tôi
I forgot it at home- Tôi để quên nó ở nhà rồi
Look out! Attention! - Coi chừng ! Hãy để ý!
I'm much obliged to you ! Tôi mang ơn ông nhiều lắm