Từ vựng về tội phạm
Cột đầu là CRIME, cột hai làCRIMINAL , cột ba là VERB và cột cuối là MEANING hen!
Abduction – abductor – to abduct – kidnapping(bắt cóc ý)
Arson – arsonist – set fire to– đốt cháy nhà ai đó
Assault – assailant – assult – to attack someone– tấn công ai đó
Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves(giúp ai đó tự tử)
Bank robbery – bank robber – to rob a bank(cướp nhà băng)
Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people
Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a condition is met(đe dọa để lấy tiền)
Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you(cho ai đó tiền để ng' đó làm việc cho mình)
Burglary – burglar – burgle –ăn trộm đồ trong nhà
Drunk driving – drunk driver – to drink and drive –uống rượu khi lái xe
Drug dealing – drug dealer – to deal drug –buôn ma túy
Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money(lừa ai để lấy tiền)
Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force(chặn xe cộ đê cướp)
Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it(giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)
Mugging – mugger – to mug– trấn lột
Murder – murderer – to murder –giết người (cái này là có kế hoạch à nha)
Rape – rapist – to rape -cưỡng hiếp
Speeding – speeder – to speed -phóng nhanh wa’ tốc độ
Stalking – stalker – to stalk -đi lén theo ai đó để theo dõi
Shoplifting – shoplifter – to shoplift- chôm chỉa đồ ở cửa hàng
Smuggling – smuggler – to smuggle –buôn lậu
Treason – traitor- to commit treason –phản bội
housebreaking- housebreaker- housebreak :ăn trộm ban ngày
vandalism- vandal- vandalise: phá hoại tài sản công cộng
extortion- extortioner- extort(from somebody): tống tiền