[ BÁT KỲ MÃN CHÂU THỊ TỘC THÔNG PHỔ | 1115 HỌ CỦA NGƯỜI MÃN CHÂU - PHẦN VI.]• 1115 họ của người Mãn Châu xếp theo thứ tự bảng chữ cái dựa theo phiên âm tiếng Trung:
14. N.
- Nữu Hỗ Lộc thị
- Na Mộc Đô Lỗ thị
- Nạp Lạt thị
- Ni Mã Sát thị
- Ninh Cổ Tháp thị
- Nữu Hách Lặc thị
- Ni Sa thị
- Nữu Nhan thị
- Ni Kỳ Lý thị
- Niếp Cách Lý thị
- Ni Trúc Hỗn thị
- Mục Hoà Lâm thị
- Ni Dương Ni Nhã thị
- Ni Lý thị
- Ni Giai thị
- Nữu Hô Đặc thị
- Ni Tích Lý thị
- Nữu Hách thị
- Nạp Tháp thị
- Nột Địch thị
- Ni Cách Lặc thị
- Ni Mã Cáp thị
- Nặc Lạc thị
- Nỗ Nhĩ Hán thị
- Nỗ Lỗ thị,
- Nỗ Nhĩ Cáp Lạp thị
- Nạp Cáp Tháp thị
- Ni Dong Đặc thị
- Ni Âm Đồ thị
- Nữu Đồ thị
- Nông Cát Lặc thị
- Na Khắc Tháp Thị
- Nột Lặc Thị
- Ninh Giai thị
- Na Mộc Đồ thị
- Ni Châu thị
- Nam Phúc Lộc thị
- Nạp Lại thị
- Nậu Lặc Đặc thị
- Nại Mạn thị
- Nạp Lạt thị
- Nạp Nhã thị
- Ngưu Giai thị
- Nạp Y thị
- Nãi Kỳ Đặc thị
- Nữu thị
- Nghê thị
- Ngưu thị
- Niếp thị
- Ninh thị15. P.
- Bồi Giai thị
- Phổ Giai thị
- Bàng Giai thị
- Phác Giai thị
- Biều Giai thị
- Phác thị
- Phan thị
- Bùi thị
- Bành thị
- Bàng thị
- Pha thị16. Q.
- Tề Giai thị
- Kỳ Tháp Lạt thị
- Cường Kháp Lý thị
- Khánh Cách Lý thị
- Tề Đạt Lặc thị
- Tề Khắc Đằng thị
- Kỳ Đức Lý thị
- Kháp Lạt thị
- Thu Giai thị
- Khuất Giai thị
- Toàn Giai thị
- Thu Thư Lý thị
- Tề Mục Khắc thị
- Kỳ Luỹ thị
- Hợp Đặc thị
- Tề Bổ Tề Nỗ Đặc thị
- Tề Phổ Tề Đặc thị
- Khởi Phổ Tiều thị
- Tề Phổ Sở Đặc thị
- Tần thị
- Kỳ thị
- Tiền thị
- Cường thị
- Kiều thị
- Khuất thị
- Khúc thị
- Thích thị
- Thu thị
- Khâu thị17. R.
- Nhân Giai thị
- Nhậm thịNguồn bài viết: Tịch Tịch Phụng Mạch Tàng Nhân Gian - Duệ Loan Thịnh Thời
BẠN ĐANG ĐỌC
Nghìn năm Cổ Đại
Ngẫu nhiênTài liệu về cổ đại do ta sưu tầm, đăng lên cho mọi người cùng xem.