Sưu tầm 2

138 3 0
                                    

11. Inter / 30: [ v ]

/ ɪn'tɜ: /

= Put into the earth or in a grave; bury

( Chôn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chôn cất.)

Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery.

(Nhiều anh hùng nƣớc Mỹ đƣợc an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.)

12. Mitigate / 30: [ v ]

/ 'mɪtɪgeɪt /

= Make less severe; lessen; soften; relieve.

( Làm giảm đi; giảm bớt; làm diụ; làm cho nhẹ nhỏm)

Ex: With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate the pain of drilling.

( Nhờ sự trợ giúp của chất Novocaine, nha sĩ của anh có thể làm giảm bớt cơn đau rất

nhiều khi khoan răng.)

13. Novice / 30: [ n ]

/ 'nɒvɪs /

= One who is new to a field or activity; beginner

( Ngƣời mới gia nhập 1 lĩnh vực hoạt động; ngƣời mới bắt đầu.)

Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices.

( Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho những ngƣời nhảy

đã có kinh nghiệm và 1 nhóm dành cho ngƣời mới bắt đầu.)

14. Original / 32: [ adj, n ]

/ ə'rɪdʒənl /

= A work created firsthand and from which copies are made

( 1 công trình gốc đuợc sáng tạo và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản.)

= Belonging to the beginning; first; earliest.

( Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.)

Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original.

( Phần đông chúng ta có thể mua phiên bản của các danh tác, nhƣng chỉ có 1 số ít

ngƣời là có đủ tiền để có thể mua nguyên bản.)

Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over

on the „Mayflower‟.( Miles Standich là 1 trong những ngƣời định cƣ nguyên thủy tại bang Massachusetts;

ông ta đến trên con tàu của Mayflower.)

15. Rarity / 32: [ n ]

/ 'reərəti /

= Something uncommon, infrequent, or rare

( 1 điều gì đó không phổ biến, không thƣờng xuyên, hoặc hiếm)

Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity.

( Mƣa ở sa mạc Sahara là 1 điều hiếm có.)

16. Resume / 32: [ v, n ]

/ rɪ'zju:m /

= Begin again

Bắt đầu lại

Ex: School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes on January

3.

( Trƣờng học đóng cửa vào kỳ nghỉ giáng sinh 24/12 và bắt đầu lại vào ngày 3/1.)

17. Shrink / 32: [ v ]

/ ʃrɪηk /

= Draw back; recoil

( Thụt lùi; lùi lại vì sợ)

Ex: Wendy shrank from the task of telling her parents about her low French mark,

but she finally got the courage and told them.

( Wendy ngại không dám nói với cha mẹ cô về điểm số thấp môn Pháp văn của cô,

nhƣng cuối cùng cô cố can đảm để nói.)

18. Sober / 32: [ adj ]

/ 'səʊbə /

= Not drunk: không say

= Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; không bị kích động hoặc

phóng đại

Ex1: Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be sober for the

trip home.

( Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi thức uống có rƣợu mạnh bởi vì ông ấy muốn

đƣợc tỉnh táo trong chuyến đi về nhà.)

Ex2: When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after

sober consideration, he realized that would be unwise.( Khi biết rằng mình đã thi rớt, George đã nghĩ đến việc thôi học. Nhƣng sau khi suy

nghĩ nghiêm túc, anh nhận thấy rằng điều đó là không khôn ngoan.)

19. Suffice / 32: [ v ]

/ sə'faɪs /

= Be enough, adequate, or sufficient

( Đủ, tƣơng ứng, hoặc đầy đủ)

Ex: I told Dad that $3 would suffice for my school supplies. As it turned out, it was

not enough.

( Tôi nói với bố tôi rằng 3,5 đô la thì đủ để mua những thứ cần thiết cho việc học của

tôi. Sau đó hóa ra số tiền ấy không đủ.)

20. Vacant / 32: [ adj ]

/ 'veɪkənt /

= Empty; unoccupied; not being used

( Trống; bỏ trống; không đƣợc sử dụng)

Ex: I had to stand for the first half of the performance because I could not find a

vacant seat.

( Tôi phải đứng trong suốt nửa buổi trình diễn đầu tiên bởi vì tôi đã không tìm đƣợc

ghế trống nào.)

ENGLISH  VOCABULARYNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ