2

280 6 0
                                    


Take............: nắm lấy , giữ lấy

Take a chance! mạo hiểm một lần xem sao, thử vận may đi

Take my hands! nắm lấy tay anh nhé

take care. Cẩn thận nhé

take your time: cứ từ từ

Lưu ý: 

Động từ Take có nhiều nghĩa như: nắm lấy, giữ lấy, ôm lấy, giành lấy ,vv........ đc dùng kết hợp với nhiều từ khác. Trong đó nghĩa nắm lấy dc sử dụng nhiều nhất.

Take out: lấy đi

take off ; cất cánh, xuất phát

take down: tháo rời , phân tích

take back: rút lại, hủy bỏ

Mở rộng:

To take : ý nghĩa cơ bản nhất của "take" là mang, cầm, lấy, đem...

I like this book. Can I take it?

Tôi thích cuốn sách này. Tôi có thể lấy nó không?

To take time : trong tiếng Anh, chúng ta thường sử dụng "take" khi muốn nói về chủ đề thời gian. Cách phố biến nhất mà chúng ta thường dùng "take" với ý nghĩa này là dùng để đặt câu hỏi với "how long" (bao lâu), hoặc dùng để giải thích về một khoảng thời gian chúng ta cần để làm một điều gì đó.

How long does it take to get to Sao Paulo?

Mất bao lâu để đến Sao Paulo?

It took me 1 hour to get to work because of traffic.

Tôi mất khoảng 1 giờ để đến chỗ làm vì kẹt xe.

Take me to the candy shop : trong trường hợp này, "take" được dùng với ý nghĩa đưa một ai đó hoặc một cái gì đó đến một nơi nào đó.

I took my old lady (my mom) to the dentist.

Tôi đưa người phụ nữ lớn tuổi của tôi (mẹ tôi) đến nha sĩ

He had taken his pregnant wife to the hospital.

Anh ấy đưa người vợ đang mang thai của mình đến bệnh viện.

To take medicine : uống thuốc. Khi sử dụng "take" trong trường hợp này chúng ta cần cẩn thận, vì tuy có thể dùng "take medicine" với ý nghĩa uống thuốc, nhưng chúng ta sẽ không dùng "take" để nói về hành động uống một loại thức uống khác.

I took a lot of aspirin for my headache.

Tôi đã uống rất nhiều aspirin cho đỡ đau đầu.

I took a liter of water because I was dehydrated. I drank a litre of water.

Tôi đã uồng hết 1 lít nước vì tôi bị mất nước

Take the bus to work : take thường được dử dụng phổ biến để kết hợp với các phương tiện giao thông công cộng. Chúng ta dùng "take" để nói về các phương tiện giao thông mà chúng ta sẽ dùng để đi đâu đó như xe bus, taxi, xe lửa.

take the+ phương tiện giao thông(bắt xe buýt, taxi.........)

I always take the bus to work.

Tôi thường bắt xe bus để đi làm.

Why didn't you take a taxi if you were drinking?

Tại sao bạn không bắt taxi nếu bạn đã uống rượu?

It takes a lot practice to master a language (Cần luyện tập rất nhiều để nằm vững một ngôn ngữ): cách sử dụng này thường được dùng khá nhiều khi nói về những điều chúng ta cần làm / cần có để đạt được một cái gì đó, cho dù đó là yêu cầu về đặc tính cá nhân hay nói về một cái gì đó liên quan đến thể chất.

It takes a lot of dedication to stay on a high carb raw vegan diet.

Phải mất rất nhiều công sức để có thể giảm cân bằng chế độ ăn chay nghiêm ngặt.

It took a lot of work and help from the community to clean up after the earthquake.

Cần làm rất nhiều việc và sự giúp đỡ từ cộng đồng để dọn dẹp sau trận động đất

5 CỤM TỪ VỚI TAKE

Tiếng Anh có rất nhiều cụm từ được dùng với "take". Khi chúng trở thành cụm từ thì chúng ta chỉ có một cách là học thuộc và ghi nhớ chúng. Dưới đây là một số cụm từ với take:

To take my word for it (I'm sure of what I'm saying)

Tôi chắc chắn về những điều mình đang nói

To take a leak : Đây là một thành ngữ tiếng lóng với ý nghĩa là đi tiểu

To take a photo : chụp hình

To take it or leave it : thành ngữ này có nghĩ bạn sẽ không thương lượng nữa

take sb out= (Informal) To escort, as a date. đưa ai đó ra ngoài để hẹn hò

take on=To undertake or begin to handle:nhận lấy nắm lấy

take sth down =To bring to a lower position from a higher one :hạ cái gì xuống

take in=To deceive or swindle:Lừa đảo, lừa bịp

take off=To rise into the air or begin flight:cất cánh

take over

To assume control, management, or responsibility

Ex: I'm taking over while the supervisor is on vacation.

nắm lấy quyền kiểm soát, chiếm quyền

take after To resemble in appearance, temperament, or character. giống với (người nào, vật gì) về vẻ ngoài, nhiệt độ, tính cách...

take for

To regard as

Ex: Do you take me for a fool?

Xem là như thế nào

take away To move (something) from a position occupied Tước bỏ cái gì khỏi ai, cái gì hoặc vị trí nào đó.

ENGLISH  VOCABULARYNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ