IELTS VOCABULARY – WEEK 2
1. Adjourn / 44: [ v ]
/ ə'dʒə:n /
= Close a meeting; suspend the business of a meeting; disband.
( Kết thúc cuộc họp; ngƣng công việc trong 1 phiên họp, giải tán.)
Ex: When we visited Washington, D.C., Congress was not in session; it had
adjourned for the Thanksgiving weekend.
( Khi chúng tôi viếng thăm thủ đô Washington D.C, Quốc hội không đang họp; quốc
hội đã nghỉ lễ Tạ Ơn cuối tuần.)
2. Astute / 46: [ adj ]
/ əs'tju:t /
= Shrewd; wise; crafty; cunning
( Tinh ranh; khôn; mƣu mô; quỷ quyệt)
Ex: The only one to solve the riddle before the five minutes were up was Joel; he is avery astute thinker.
( Ngƣời duy nhất giải đƣợc bài toán đố trƣớc khi năm phút chấm dứt là Joel; anh ta là
1 ngƣời suy nghĩ tinh khôn).
3. Censure / 46: [ n, v ]
= Act of blaming; expression of disapproval; hostile criticism; rebuke
( Hành động quở trách; bày tỏ sự không hài lòng.)
Ex: Cathy was about to reach for a third slice of cake but was stopped by a look of
censure in Mother‟s eyes.
( Cathy sắp sửa với tay lấy lát bánh thứ ba, nhƣng dừng lại vì cái nhìn quở trách
trong đôi mắt mẹ cô.)
4. Demolish / 46: [ v ]
/ dɪ'mɔlɪ∫/
= Tear down; destroy, raze
( Phá sập; hủy diệt, san bằng.)
Ex: It took several days for the wrecking crew to demolish the old building.
( Phải tốn nhiều ngày để tóan đập phá phá đổ và san bằng tòa nhà cũ.)
5. Discharge / 46: [ n, v ]
/ dɪs't∫ɑ : dʒ /
= Unload
( Bốc; dỡ xuống)
Ex: After discharging her cargo, the ship will go into dry dock for repairs.
( Sau khi bốc dỡ hàng hóa xuống, chiếc tàu sẽ tiến vào ụ tàu khô nƣớc để sửa chữa.)
6.
Dissent / 46: [ n, v ]
/ dɪ'sent /
= Differ in opinion; disagree; object.
( Khác y kiến; không đồng y; phản bác.)
Ex: There was nearly complete agreement on Al‟s proposal to raise the dues. Enid and
Alice were the only ones who dissented.
(Gần nhƣ có sự đồng ý hoàn tòan về đề nghị tăng lệ phí của Al. Enid và Alice là
những kẻ không đồng ý.)
7. Equitable / 46: [ adj ]
/ 'ekwɪtəbl /
![](https://img.wattpad.com/cover/120988741-288-k617642.jpg)