Giải nghĩa

1.4K 65 2
                                    


(Danh) Sớm. ◎Như: phá hiểu 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
(Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
(Động) Bảo cho biết. ◎Như: hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.


星 tinh
xīng
(Danh) Sao. ◎Như: hằng tinh 恆星 sao đứng, hành tinh 行星 sao đi, tuệ tinh 慧星 sao chổi. ◇Tào Tháo 曹操: Minh nguyệt tinh hi, Ô thước nam phi 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.
(Danh) Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh. ◎Như: du tinh thủy điểm 油星水點 lấm tấm vấy bẩn trên quần áo, nhãn mạo kim tinh 眼冒金星 mắt đổ đom đóm.
(Danh) Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái. ◎Như: ca tinh 歌星 thần tượng ca nhạc, minh tinh 明星 ngôi sao sáng (màn bạc, ...), cứu tinh 救星 vị cứu tinh.
(Danh) Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc: Na thị nhất lượng đích tinh nhi? 麝月便拿了一塊銀子, 提起戥子來問寶玉: 哪是一兩的星兒? (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc: Cái hoa một lạng ở chỗ nào?
(Danh) Tên một thứ âm nhạc.
(Danh) Sao Tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
(Danh) Họ Tinh.
(Tính) Nhỏ, vụn vặt. ◎Như: linh tinh 零星 vụn vặt, tinh hỏa liệu nguyên 星火燎原 đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
(Tính) Bạc, trắng. ◎Như: tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc trắng phau phau.
(Tính) Liên hệ về sao trời. ◎Như: tinh gia 星家 người coi các sao để nghiệm tốt xấu, tinh sĩ 星士 thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
(Phó) Nhiều và rải khắp. ◎Như: tinh la kì bố 星羅棋布 chi chít, lúc nhúc.
(Phó) Cấp tốc, vội vàng. ◇Phan Nhạc 潘岳: Vũ hịch tinh trì 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy 世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.
1. [大行星] đại hành tinh 2. [孛星] bột tinh 3. [救星] cứu tinh 4. [占星] chiêm tinh 5. [凶星] hung tinh 6. [明星] minh tinh


佯 dương
yáng
(Động) Giả cách. ◎Như: dương cuồng 佯狂 giả cách điên rồ. ◇Tô Thức 蘇軾: Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
1. [佯狂] dương cuồng


薛 tiết
xuē, xiē
(Danh) Cỏ tiết (Artemisia absinthium).
(Danh) Nước Tiết 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông 山東.
(Danh) Họ Tiết. ◎Như: Tiết Nhân Quý 薛仁貴.


[ Đồng Nhân Tiết Hiểu] Ma đạo tổ sưNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ