☕ 안녕하세요/안녕하십니까? - cách chào hỏi thông dụng của người Hàn.
☕ 안녕 - dùng cho những ai mình đã quen biết, thân thiện. Cũng có thể nói đây là cách chào ngắn gọn của 안녕하세요.
☕ 만나서 반가워 = 반갑습니다: Hân hạnh được gặp bạn; Rất vui được gặp bạn.
☕ 오래간만입니다: Lâu rồi không gặp.
☕ 잘 지내요: Tôi khỏe; Tôi bình thường.
☕ 그저 그래요: Ổn, Tàm tạm.
☕ 또 뵙겠습니다: Hẹn gặp lại bạn.
☕ 죄송합니다: Xin lỗi. (Dùng trong trường hợp kính trọng.)
☕ 죄송해요: Xin lỗi. (Thân thiện.)
☕ 죄송해: Xin lỗi. (Gần gũi.)
☕ 미안합니다: Xin lỗi. (Lịch sự.)
☕ 미안해요: Xin lỗi. (Thân thiện.)
☕ 미안해: Xin lỗi. (Gần gũi.)
☕ 감사합니다: Cảm ơn. (Dùng trong trường hợp kính trọng.)
☕ 감사해요: Cảm ơn. (Bình thường.)
☕ 감사해: Cảm ơn. (Thân thiết.)
☕ 고맙습니다: Cảm ơn. (Dùng trong trường hợp kính trọng.)
☕ 고마워요: Cảm ơn. (Bình thường.)
☕ 고마워: Cảm ơn. (Trong trường hợp thân thiết.)
☕ 괜찮아: Tôi không sao.
☕ 네: Ừm, Đúng rồi.
☕ 아니요/아뇨/아니: Không phải, Không.
☕ 뭘요: Không có gì, Không có chi.
☕ 저기요/야: Này!
☕ 잠깐요/잠시만요: Làm ơn đợi chút.
☕ 잘가: Tạm biệt.
☕ 아녕히 가세요: Tạm biệt.
☕ 안녕히 계세요: Tạm biệt.
☕ 잘 있어: Tạm biệt, tôi đi!
☕ 안녕히주무세요: Chúc ngủ ngon.
===
• 수연: 안녕하십니까? 이수연입니다. (Xin chào. Tôi là Lee Soo Yeon.)
• 리밍: 만나서 반갑습니다. 저는 첸리밍입니다. (Rất vui được làm quen với bạn. Tôi là Chen Lee Ming.)
- Để gặp một ai đó ta sẽ nói 안녕하십니까?, câu này tương đương với Kính chào ông/bà. trong tiếng Việt.
🍤 NẾU MUỐN THÌ HÃY IBOX ĐỂ XIN LINK NGHE 🍤
| by Dee |