○ Số Thuần Hàn ○
💊 Cách dùng: Dùng nói tuổi, giờ, số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ.
____________
• 한나 (한): 1
• 둘 (두): 2
• 셋 (세): 3
• 넷 (네): 4
• 다섯: 5
• 여섯: 6
• 일곱: 7
• 여덟: 8
• 아홉: 9
• 열: 10
• 열한나 (열한): 11
• 스물 (스무): 20
• 서른: 30
• 마흔: 40
• 쉰: 50
• 여순: 60
• 일흔: 70
• 여든: 80
• 아흔: 90
• 백: 100
• 천: 1.000
• 만: 10.000
• 십만: 100.000
• 백만: 1.000.000
• 억: 100.000.000
○ Số Hán Hàn ○💊 Cách dùng: Dùng nói các loại số như ngày, tháng, năm, địa chỉ, số điện thoại, số phòng, giá cả, ... Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một số lượng đã được định sẵn.
__________
• 영: 0
• 일: 1
• 이: 2
• 삼: 3
• 사: 4
• 오: 5
• 육: 6
• 칠: 7
• 팔: 8
• 구: 9
• 십: 10
• 십일: 11
• 십이: 12
• 십심: 13
• 십사: 14
.......
• 이십: 20
• 삼십: 30
• 사십: 14
• 오십: 50
• 육십: 60
• 칠십: 70
• 팔십: 80
• 구십: 90
• 백: 100
• 천: 1000
• 백만: 1.000.000
|Nii|