🎡 Hội Thoại:
A: 안녕하십니까? (Xin chào/Bạn khỏe không?)
제이름은 김영숙입니다. (Tên tôi là Kim Yong Sook.)
B: 네, 반갑습니다, 영숙씨. (Ừ, rất vui được gặp, Kim Yong Sook.)
저는 윌슨입니다 . (Mình là Wilson.)
저는 영국사람 입니다.(Mình là người Anh.)
저는 한국어를 공부합니다. (Mình học tiếng hàn.)
🍺 Từ Mới:
제: Của tôi
이름: Tên
반갑십니다: Rất vui được gặp/Hân hạnh
씨: kính ngữ khi gọi
영국: Nước Anh
사람: Người
한국어: Tiếng Hàn
공부하다: Học
밥: Cơm
먹다: Ăn
어휘: Từ vựng
일본어: Tiếng Nhật
일본: Nhật Bản
중국: Trung Quốc
중국어: Tiếng Trung
영어: Tiếng Anh
미국: Mỹ
선생님: Giáo viên
🌊 Ngữ Pháp:
1. N은/는 + N입니다 : N là (hay dùng để giới thiệu.)
=> 윌슨은 영국 사람입니다.(Wilson là người Anh)
=> 저는 김영숙입니다. (Tôi là Kim Yeong Suk)
2. Tên nước + 사람: Người .....
=> 베트남 사람 (Người Việt Nam)
3. 제 + N: N CỦA TÔI
=> 이것은 제 책입니다. (Đây là sách của tôi.)
=> 제 이름은 김영숙입니다. [Tên (của) tôi là Kim Yeong Suk]
4. N은/는 + N을/를 + V -ㅂ니다/습니다: diễn tả
* 을/를: làm tân ngữ trong câu, được đặt đằng sau N làm tân ngữ.
을 -Dùng khi trước nó có patchim
를 -Dùng khi trước nó không có patchim-----------
=> 저는 한국어를 공부합니다.(Tôi học tiếng Hàn.)
=> 윌슨은 일본어를 공부합니다. (Wilson học tiếng Nhật.)
=> 저는 밥을 먹습니다. (Tôi ăn cơm.)
Dee