[17] Từ Vựng

328 8 0
                                    

🍓 Cách Xưng Hô Trong Gia Đình 🍓

---

직계가족 (Quan hệ trực hệ)

1. 증조 할아버지: Cụ ông

2. 증조 할머니: Cụ bà

3. 할아버지: Ông

4. 할머니: Bà

5. 친할아버지: Ông nội

6. 친할머니: Bà nội

7. 외할머니: Bà ngoại

8. 외할아버지: Ông ngoại

9. 어머니: Mẹ, má

10. 아버지: Bố, ba

11. 나: Tôi

12. 오빠: Anh (em gái gọi)

13. 형: Anh (em trai gọi)

14. 언니: Chị (em gái gọi)

15. 누나: Chị (em trai gọi)

16. 매형: Anh rể (em trai gọi)

17. 형부: Anh rể (em gái gọi)

18. 형수: Chị dâu

19. 동생: Em

20.남동생: Em trai

21.여동생: Em gái

22.매부: Em rể (đối với anh vợ)

23.제부: Em rể (đối với chị vợ)

24.조카: Cháu


친가 친척 (Họ hàng bên nội)

25. 형제: Anh chị em

26.  큰아버지: Bác, anh của bố

27. 큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)

28. 작은아버지: Chú, em của bố

29. 작은어머니: Thím

30. 삼촌: Anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

31. 고모: Chị, em gái của bố

32. 고모부: Chú, bác (lấy em ,hoặc chị của bố)

33. 사촌: Anh chị em họ


외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)

34. 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)

35. 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)

36. 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)

37. 이모부: Chú (chồng của 이모)

38. 외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)

39. 이종사촌: Con của dì (con của 이모)


처가 식구 (Gia đình nhà vợ)

40. 아내: Vợ

41. 장인: Bố vợ

42. 장모: Mẹ vợ

43. 처남: anh, em vợ (con trai)

44. 처제: em vợ (con gái)

45. 처형: Chị vợ


시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

46. 남편: Chồng

47. 시아버지: Bố chồng

48. 시어머니: Mẹ chồng

49. 시아주버니 (시형): Anh chồng

50. 형님: Vợ của anh chồng

51. 시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)

52.  도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng

53. 아가씨: Gọi em gái chồng

54. 동서:  Vợ của em, hoặc anh chồng

55. 시숙: Anh chị em chồng (nói chung)

[D&N] Học Tiếng HànNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ