🍓 Cách Xưng Hô Trong Gia Đình 🍓
---
직계가족 (Quan hệ trực hệ)
1. 증조 할아버지: Cụ ông
2. 증조 할머니: Cụ bà
3. 할아버지: Ông
4. 할머니: Bà
5. 친할아버지: Ông nội
6. 친할머니: Bà nội
7. 외할머니: Bà ngoại
8. 외할아버지: Ông ngoại
9. 어머니: Mẹ, má
10. 아버지: Bố, ba
11. 나: Tôi
12. 오빠: Anh (em gái gọi)13. 형: Anh (em trai gọi)
14. 언니: Chị (em gái gọi)
15. 누나: Chị (em trai gọi)
16. 매형: Anh rể (em trai gọi)17. 형부: Anh rể (em gái gọi)
18. 형수: Chị dâu
19. 동생: Em
20.남동생: Em trai21.여동생: Em gái
22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu
친가 친척 (Họ hàng bên nội)
25. 형제: Anh chị em
26. 큰아버지: Bác, anh của bố
27. 큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28. 작은아버지: Chú, em của bố
29. 작은어머니: Thím
30. 삼촌: Anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31. 고모: Chị, em gái của bố32. 고모부: Chú, bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33. 사촌: Anh chị em họ
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
34. 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35. 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)36. 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37. 이모부: Chú (chồng của 이모)
38. 외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
39. 이종사촌: Con của dì (con của 이모)
처가 식구 (Gia đình nhà vợ)
40. 아내: Vợ
41. 장인: Bố vợ42. 장모: Mẹ vợ
43. 처남: anh, em vợ (con trai)
44. 처제: em vợ (con gái)
45. 처형: Chị vợ
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
46. 남편: Chồng
47. 시아버지: Bố chồng
48. 시어머니: Mẹ chồng
49. 시아주버니 (시형): Anh chồng
50. 형님: Vợ của anh chồng
51. 시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52. 도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53. 아가씨: Gọi em gái chồng
54. 동서: Vợ của em, hoặc anh chồng
55. 시숙: Anh chị em chồng (nói chung)