40 cụm động từ thông dụng trong tiếng anh

25 0 0
                                    

1-Bear out = confirm: Xác nhận

2-Bring in = introduce : Giới thiệu

3-Look for = find: Tìm kiếm

4-Bring up = raise: Nuôi nấng

5-Call on = visit: Thăm

6-Call off = cancel: Huỷ bỏ

7-Call up = phone : Gọi điện

8-Carry on = continue: Tiếp tục

9-Work out = caculate: Tính toán

10-Show up = arrive: Tới, đến

11-Look back on = remember: Nhớ lại

12-Look after = take care of: Chăm sóc

13-Hold up = stop, delay: Hoãn, dừng

14-Hold on = wait : Đợi

15-Put forward = suggest: Đề nghị

16-Go over = examine: Xem xét

17-Clear up = tidy : Dọn dẹp

18- Carry out = execute: Tiến hành

19-Come about = happen: Xảy ra

20 -Come off = suceed: Thành công

21-Cut down = reduce: Cắt giảm

22-Fix up = arrange: Sắp xếp

23-Get by = manage: Xoay sở

24-Turn down = refuse: Từ chối

25-Think over = consider : Cân nhắc

26-Talk over = discuss: Thảo luận

27-Leave out = omit: Bỏ quên

28-Keep up = continue: Tiếp tục

29-Move on = next: Tiếp theo

30-Speed up: Tăng tốc

31-Stand for: Viết tắt cho

32-Dress up: Ăn mặc đẹp

33-Break in: Đột nhập

34-Break down: Đổ vỡ, hư hỏng

35-Check in: Làm thủ tục vào (khách sạn, sân bay, ...)

36-Check out: Làm thủ tục ra (khách sạn, sân bay, ...)

37-Come up with: Nghĩ ra

38-Drop by: Ghé qua

39-Pair up with = team up with: Hợp tác

40-Gear up for = prepare for : Chuẩn bị 

# Nguyễn Thanh Hằng 💕

English ProjectNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ