1. Come off : thành công, xảy ra đúng như dự định
2. Come up to : xích gần lại
3. Come about ~ Come up : xảy ra / xảy đến
4. Come across : cử xử riêng biệt
5. Come into : thừa kế
6. Come forward : xung phong
7. Come by : có được thứ gì đó
8. Come apart : tách ra khỏi
9. Come down : đi xuống
10. Come down with = go down with : ốm
BẠN ĐANG ĐỌC
English Project
No FicciónHi guys 😦 I'm Ha. Nice to meet you🤕🐮🔫 Tổng ôn THPT Quốc gia được tổng hợp từ nhiều nơi trên thế giới Các phrasal verbs thường xuyên bắt gặp trong đề thi Các tips được lấy từ các bậc anh hùng hảo hán đã hành tẩu nhiều năm trên giang hồ giúp bạn n...