ALL

37 0 0
                                        

1. All along from the begging : ngay từ đầu

2. All but : hầu như

3. All in : đã bao hết / trọn gói

4. All in all : xét chung/ xét tổng thể

5. All of sth : ít nhất / chí 6. And all : kể luôn cả

7. And all that (jazz/rubbish/stuff) : và những thứ tương tự

8. (not) at all : (không) chút nào

9. Be all sb can do (not) to do : rất khó để (tránh) làm gì

10. (Not) be take all day/ morning ( to do sth ) hoặc Not have (got) all day : (đừng) bỏ ra quá nhiều thì giờ để làm gì

11. Be all go : lúc rất bận rộn, rộn ràng, nhộn nhịp

12. Be all the same to sb hoặc Be all one to sb : không quan trọng đối với ai

13. Give sb / get the all-clear : báo cho ai, được báo tin là đã hết nguy hiểm

14. In all : tính cả thảy

15. It's /they 're all yours : (bàn giao trách nhiệm hoặc giao cho ai sử dụng cái gì vốn đang có vấn đề)

16. Not at all : (trả lời lịch sự cho một lời cảm ơn)

17. Of all the cheek/nerve/stupid things to do : ( tỏ ra bực dọc hay mất kiên nhẫn vì việc làm hay lời nói của ai đó)

18. That's all I need /needed :(khi có chuyện rủi ro xảy ra trong một tình huống vốn đã xấu rồi) . Ex :The cars broken down? That's all I need ! ( Xe hỏng máy rồi à? Lại còn thế nữa! )

English ProjectNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ