1. Come what may - dù có chuyện gì xảy ra
2. Come into power - nắm chính quyền
3. Come into fashion - thành mốt
4. Come clean - thú nhận, nói hết
5. Come natural to sb - không có gì khó khăn với ai
6. Come short - không đạt được gì, thất bại
7. Come to light - bại lộ, tiết lộ
8. Come into force/ effect - vó tác dụng
9. Come under attack/ scrutiny - bị tấn công, dò xét
10. Come close - tiếp cận
11. Come under fire - bị lên án, chỉ trích
12. Come it too strong - nói quá, cường điệu
13. Come to an end - hoàn thành, kết thúc
14. Come to terms with = learn to accept sth
15. Come ro blows - dùng vũ với nhau
16. Come against - đụng phải, va phải
17. Come over dizzy/ faint/ giddy - bất ngờ hoa mắt chóng mặt
18. Come home - gây ấn tương, đánh chúng vào điểm yếu
19. Come of age - đến tuổi trưởng thành
20. Come first served first - đến trước thì được trước
21. Come across the mind - nảy ra ý nghĩ
22. Come to oneself - trở lại trạng thái bình thường
23. Come out of one's shell - trở nên cởi mở, hòa đồng với mọi người hơn
- [ ]
BẠN ĐANG ĐỌC
English Project
Non-FictionHi guys 😦 I'm Ha. Nice to meet you🤕🐮🔫 Tổng ôn THPT Quốc gia được tổng hợp từ nhiều nơi trên thế giới Các phrasal verbs thường xuyên bắt gặp trong đề thi Các tips được lấy từ các bậc anh hùng hảo hán đã hành tẩu nhiều năm trên giang hồ giúp bạn n...