#38 Từ vựng tiếng Trung trong phim cổ trang

5 0 0
                                    

皇宫 /huáng gōng/hoàng cung 

寝宫 /qǐn gōng/tẩm cung 

后宫 /hòu gōng/hậu cung 

冷宫 /lěng gōng/lãnh cung 

王府 /wáng fǔ/vương phủ 

大牢 /dà láo/đại lao 

御花园 /yù huā yuán/ngự hoa viên

御膳房 / yù shàn fáng/ngự thiện phòng 

禁宫 /jīn gōng/cấm cung 

皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng 

王爷 /wáng yé/vương gia 

皇后 /huáng hòu/hoàng hậu 

太后 /tài hòu/thái hậu 

皇子 /huáng zǐ /hoàng tử 

太子 /tài zǐ/thái tử 

太子妃 /tài zǐ fēi /thái tử phi 

娘娘 /niáng niang/nương nương 

公主 / gōng zhǔ/công chúa 

贝勒爷 /bèi lè yé/bối lạc gia 

殿下 /diàn xià/điện hạ 

将军 /jiāng jūn/tướng quân 

少爷 /shào yé/thiếu gia

 少夫人 /shào fū rén/thiếu phu nhân 

侍卫 /shì wèi /thị vệ 

刺客 /cì kè/thích khách 

太医 /tài yī/thái y 

朕 /zhèn/trẫm 

本王 /běn wáng/bổn vương 

哀家 /āi jiā/ ai gia 

奴才 nú cái/nô tài 

奴婢 /nú bì/nô tì 

寡人 /guǎ rén/ quả nhân

 微臣 /wēi chén/vi thần 

爱妃 /ài fēi/ái phi 

众爱卿 /zhòng ài qīng/chúng ái khanh 

美人 /měi rén/mĩ nhân 

小人 /xiǎo rén/tiểu nhân 

草民 /cǎo mín/thảo dân 

民女 /mín nǚ/dân nữ 

下官 /xià guān/hạ quan 

在下 /zài xià/tại hạ 

公子 /gōng zǐ/công tử

 小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư 

大侠 /dà xiá/đại hiệp 

大人 /dà rén/đại nhân 

夫人 /fū rén/phu nhân 

贱人 /jiàn rén/tiện nhân 

属下 /shǔ xià/thuộc hạ 


妖怪 /yāo guài/yêu quái 

罪臣 /zuì chén/tội thần 

仙子 /xiān zǐ/ tiên tử 

上仙 /shàng xiān/thượng tiên 

上神 /shàng shén/thượng thần 

恩人 /ēn rén/ân nhân 

师傅 /shīfu/sư phụ 

师兄 /shī xiōng/sư huynh 

师弟 /shī dì/sư đệ 

师妹 /shī mèi/sư muội 

师姐 /shī jiě/sư tỉ 

徒弟 /tú dì/đồ đệ 

掌门人 /zhǎng mén rén/trưởng môn nhân 

姑娘 /gū niang/cô nương 

剑客 /jiàn kè/kiếm khách 

娘子 /niáng zǐ/nương tử 

好汉 /hǎo hàn/hảo hán 

告退 /gào tuì/cáo lui 

告辞 /gào cí/cáo từ 

免礼 /miǎn lǐ/miễn lễ 

平身 /píng shēn/bình thân 

叩见 /kòu jiàn/khấu kiến 

出超 /chū chāo/xuất chiêu 

侍寝 /shì qǐn/thị tẩm 

暗杀 /àn shā/ám sát 

继承皇位 /jì chéng huáng wèi/kế thừa hoàng vị 

登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/lên ngôi 

请安 /qǐng ān/thỉnh an 

拜见 /bài jiàn/bái kiến 

行礼 /xíng lǐ/hành lễ 

奉命 /fèng mìng/phụng mệnh 

遵命 /zūn mìng/tuân mệnh 

伺候 /sì hòu/hầu hạ, phục dịch 

赐婚 /cì hūn/ban hôn 

练功 /liàn gōng/luyện công 

练剑 /liàn jiàn/luyện kiếm 

成亲 /chéng qīn/thành thân 

接旨 /jiē zhǐ/tiếp chỉ 

倾国倾城 /qīng guó qīng chéng/khuynh quốc khuynh thành 

精明 /jīng míng/khôn khéo, thông minh lanh lợi 

足智多谋 /zú zhì duō móu/túc trí đa mưu 

心地险恶 /xīn dì xiǎn è/tâm địa hiểm ác 

得宠 /dé chǒng/đắc sủng, được sủng ái 

失宠 /shī chǒng/thất sủng 

俊美 /jùn měi/tuấn mĩ 

英俊 /yīng jùn/anh tuấn 

勇猛 /yǒng měng/dũng mãnh 

堂堂正正 /táng táng zhèng zhèng/đường đường chính chính 

大逆不道 /dà nì bù dào/đại nghịch bất đạo 

文武双全 /wén wǔ shuāng quán/văn võ song toàn 

正大光明 /zhèng dà guāng míng/quang minh chính đại



SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNGWhere stories live. Discover now