#8: Các bộ thủ thường dùng nhất trong tiếng Trung

14 0 0
                                    

1. : BỘ NHÂN: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 亻.

2. : BỘ ĐAO: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.

3. : BỘ LỰC: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.

4. : BỘ HỰU: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.

5. : BỘ NGÔN: Nói (thoại).

6. : BỘ KHẨU: Miệng (hình cái miệng).

7. : BỘ VI: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).

8. : BỘ MIÊN: Mái nhà.

9. : BỘ MÔN: Cửa.

10. : BỘ XÍCH: Bước ngắn, bước chân trái.

11. : BỘ THỔ: Đất. Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.

12. : BỘ THẢO: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.

13. : BỘ SƯỚC: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.

14. 尸: BỘ THI: Thây người chết, Thi thể.

15. : BỘ KHUYỂN: Con chó. Cách viết khác:犭. :

16. : BỘ CÂN: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).

17. : BỘ NGHIỄM: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).

18. : BỘ TỊCH: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).

19. : BỘ NỮ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.

20. : BỘ TỬ: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.

21. : BỘ THỐN: Tấc, một phần mười của thước.

22. : BỘ CÔNG: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).

23. : BỘ YÊU: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).

24. : BỘ CUNG: Cái cung để bắn tên.

25. : BỘ MÃ: Con ngựa.

26. : BỘ TÂM: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).

27. : BỘ QUA: Cái kích bằng đầu.

28. : BỘ THỦ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.

29. : BỘ NHẬT: Mặt trời, ban ngày.

30. : BỘ NGUYỆT: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.

31. : BỘ BỐI: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.

32. : BỘ MỘC: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

33. : BỘ THỦY: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.

34. : BỘ HỎA: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.

35. : BỘ ĐIỀN: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).

36. : BỘ MỤC: mắt (Hình con mắt).

37. : BỘ KỲ (KÌ, THỊ): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.

38. : BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

39. : BỘ NHĨ: Tai để nghe.

40. : BỘ Y: Áo.

41. : BỘ NGÔN: Nói (thoại).

42. : BỘ TẨU: Chạy.

43. : BỘ TÚC: Chân.

44. : BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

45. : BỘ CHUY: Giống chim đuôi ngắn.

46. : BỘ VŨ: Mưa.

47. : BỘ THỰC: Ăn.

48. : BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

49. : BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

50. : BỘ HÒA: cây lúa.

51. BỘ TRÚC: Cây Tre, Hình thức khác: ⺮

52. : BỘ TRÙNG: Côn trùng, rắn rết.

53. : BỘ THẠCH: Đá (Chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá).

54. : BỘ Y: Áo.

55. : BỘ HIỆT: Cái đầu.

56. : BỘ PHỐC: Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.

SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNGWhere stories live. Discover now