1. : BỘ NHÂN: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 亻.
2. : BỘ ĐAO: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.
3. : BỘ LỰC: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.
4. : BỘ HỰU: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
5. : BỘ NGÔN: Nói (thoại).
6. : BỘ KHẨU: Miệng (hình cái miệng).
7. : BỘ VI: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).
8. : BỘ MIÊN: Mái nhà.
9. : BỘ MÔN: Cửa.
10. : BỘ XÍCH: Bước ngắn, bước chân trái.
11. : BỘ THỔ: Đất. Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.
12. : BỘ THẢO: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.
13. : BỘ SƯỚC: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.
14. 尸: BỘ THI: Thây người chết, Thi thể.
15. : BỘ KHUYỂN: Con chó. Cách viết khác:犭. :
16. : BỘ CÂN: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
17. : BỘ NGHIỄM: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).
18. : BỘ TỊCH: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
19. : BỘ NỮ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.
20. : BỘ TỬ: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.
21. : BỘ THỐN: Tấc, một phần mười của thước.
22. : BỘ CÔNG: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).
23. : BỘ YÊU: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).
24. : BỘ CUNG: Cái cung để bắn tên.
25. : BỘ MÃ: Con ngựa.
26. : BỘ TÂM: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
27. : BỘ QUA: Cái kích bằng đầu.
28. : BỘ THỦ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.
29. : BỘ NHẬT: Mặt trời, ban ngày.
30. : BỘ NGUYỆT: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.
31. : BỘ BỐI: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.
32. : BỘ MỘC: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
33. : BỘ THỦY: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.
34. : BỘ HỎA: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.
35. : BỘ ĐIỀN: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).
36. : BỘ MỤC: mắt (Hình con mắt).
37. : BỘ KỲ (KÌ, THỊ): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
38. : BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).
39. : BỘ NHĨ: Tai để nghe.
40. : BỘ Y: Áo.
41. : BỘ NGÔN: Nói (thoại).
42. : BỘ TẨU: Chạy.
43. : BỘ TÚC: Chân.
44. : BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.
45. : BỘ CHUY: Giống chim đuôi ngắn.
46. : BỘ VŨ: Mưa.
47. : BỘ THỰC: Ăn.
48. : BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).
49. : BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.
50. : BỘ HÒA: cây lúa.
51. BỘ TRÚC: Cây Tre, Hình thức khác: ⺮
52. : BỘ TRÙNG: Côn trùng, rắn rết.
53. : BỘ THẠCH: Đá (Chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá).
54. : BỘ Y: Áo.
55. : BỘ HIỆT: Cái đầu.
56. : BỘ PHỐC: Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.
YOU ARE READING
SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNG
De Todotất cả đều làm mình sưu tầm ở các trang web khác nhau nha ;) CRE Có thể gắn ở trong ảnh nhưng có chữ không thì mình chịu:(