#25: Lượng Từ

2 0 0
                                    

把 Bǎ nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán)

-瓣 Bàn nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam...)

-包 Bāo bao, túi (bao gạo, túi quần áo...)

-本 Běn cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở....)

-层 Céng tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ....)

-床 Chuáng tấm, cái (tấm chăn)

-对 Duì đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)

-个 Gè con, người, quả... (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng)

-管 Guǎn ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)

-间 Jiān gian (gian buồng ăn)

-棵 Kē cây (cây cỏ, cây xoài)

-颗 Kē hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)

-口 Kǒu cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)

-捆 Kǔn bó (bó củi, bó rơm)

-名 Míng người (người học sinh mới)

-台 Tái cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)

-条 Tiáo cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối – dùng cho vật dài)

-桶 Tǒng thùng (thùng nước, xô)

-头 Tóu con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)

-位 Wèi vị (vị khách)

-项 Xiàng hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)

-员 Yuán viên (nhân viên)

-张 Zhāng tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)

-种 Zhǒng loại (loạn người, loại hình)

SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNGWhere stories live. Discover now