#14: TỪ VỰNG TỔ CHỨC NHÂN SỰ DOANH NGHIỆP

3 0 0
                                    


1. Nhân viên quản lí xí nghiệp: 企业管理人员 qǐyè guǎnlǐ rényuán
2. Giám đốc nhà máy: 厂长 chǎng zhǎng
3. Giám đốc: 经理 jīnglǐ
4. Tổng giám đốc: 总经理 zǒng jīnglǐ
5. Ban giám đốc: 董事会 dǒngshìhuì
6. Trưởng phòng: 科长 kē zhǎng
7. Nhân viên: 科员 kē yuán
8. Kế toán: 会计师 kuàijìshī
9. Nhà kinh tế: 经济师 jīngjìshī
10. Kỹ sư: 工程师 gōngchéngshī
11. Tổng công trình sư: 总工程师 zǒng gōngchéngshī
12. Văn phòng giám đốc: 厂长办公室 chǎng zhǎng bàngōngshì
13. Văn phòng đảng ủy: 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì
14. Phòng công nghệ: 工艺科 gōngyì kē
15. Phòng sản xuất: 生产科 shēngchǎn kē
16. Phòng cung tiêu: 供销科 gōngxiāo kē
17. Phòng thiết kế: 设计科 shèjì kē
18. Phòng tài vụ: 财务科 cáiwù kē
19. Phòng kế toán: 会计室 kuàijì shì
20. Phòng lao động tiền lương: 劳动工资科 láodòng gōngzī kē
21. Phòng nhân sự: 人事科 rénshì kē
22. Phòng tổ chức: 组织科 zǔzhī kē
23. Quản đốc phân xưởng: 车间主任 chējiān zhǔrèn
24. Công đoạn: 工段 gōngduàn
25. Tổ trưởng công đoạn: 工段长 gōngduàn zhǎng
26. Tổ ca: 班组 bānzǔ
27. Ca trưởng: 班组长 bānzǔ zhǎng
28. Phòng đọc của nhà máy: 工厂阅览室 gōngchǎng yuèlǎn shì
29. Câu lạc bộ nhà máy: 工厂俱乐部 gōngchǎng jùlèbù
30. Rạp hát nhà máy: 工厂剧场 gōngchǎng jùchǎng
31. Trạm xá nhà máy: 工厂医务室 gōngchǎng yīwù shì
32. Bệnh viện nhà máy: 工厂医院 gōngchǎng yīyuàn
33. Bếp ăn nhà máy: 工厂食堂 gōngchǎng shítáng
34. Phòng tắm nhà máy: 工厂浴室 gōngchǎng yùshì
35. Căn tin nhà máy: 工厂小卖部 gōngchǎng xiǎomàibù
36. Nhà gửi trẻ của nhà máy: 工厂托儿所 gōngchǎng tuō ér suǒ
37. Thư ký: 秘书 mìshū
38. Nhân viên đối ngoại: 公关员 gōngguān yuán
39. Kế toán: 会计 kuàijì
40. Thủ quỹ: 出纳员 chūnà yuán
41. Nhân viên đồ họa: 绘图员 huìtú yuán
42. Nhân viên chấm công: 出勤计时员 chūqín jìshí yuán
43. Bác sĩ nhà máy: 厂医 chǎng yī
44. Nhân viên nhà bếp: 炊事员 chuīshì yuán
45. Nhân viên quản lý nhà ăn: 食堂管理员 shítáng guǎnlǐ yuán
46. Nhân viên kiểm tra chất lượng: 质量检验员 zhìliàng jiǎnyàn yuán
47. Thủ kho: 仓库保管员 cāngkù bǎoguǎn yuán
48. Nhân viên cung ứng: 采购员 cǎigòu yuán
49. Nhân viên bán hàng: 推销员 tuīxiāo yuán
50. Bảo vệ: 门卫 ménwèi
51. Cảnh vệ: 警卫员 jǐngwèi yuán
52. Công nhân: 工人 gōngrén
53. Công nhân hợp đồng: 合同工 hétónggōng
54. Công nhân làm theo sản phẩm: 计件工 jìjiàn gōng
55. Công nhân tạm tuyển: 临时工 línshí gōng
56. Công nhân già: 老工人 lǎo gōngrén
57. Nữ công nhân: 女工 nǚgōng
58. Công nhân trẻ: 青工 qīng gōng
59. Công nhân nhỏ tuổi: 童工 tónggōng
60. Học trò: 学徒 xuétú
61. Công nhân kỹ thuật: 技工 jìgōng
62. Cán bộ kỹ thuật: 技师 jì shī
63. Cố vấn kỹ thuật: 技术顾问 jìshù gùwèn
64. Công nhân tiên tiến: 先进工人 xiānjìn gōng rén
65. Chiến sĩ thi đua: 劳动模范 láodòng mófàn
66. Nhân viên kiểm tra: 检验工 jiǎnyàn gōng
67. Công nhân sửa chữa: 维修工 wéixiū gōng

SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNGWhere stories live. Discover now