#41 Cách nói địa chỉ : Lớn -> Nhỏ

1 0 0
                                    

省 shěng tỉnh

市 shì thành phố
郡(区) jùn (qū) quận
县 xiàn huyện
坊 fáng phường
乡(社) xiāng (shè) xã
街 jiē phố
路 lù đường
巷 xiàng ngõ
胡同 hútong hẻm
号 hào số (nhà)

Ví dụ:
Số 10, ngõ 156, phố Hồng Mai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.

-> TP Hà Nội, quận Hai Bà Trưng, phố Hồng Mai, ngõ 156, số 10

河内市,二征夫人郡,红梅街,156巷,10号。

Hé nèi shì,Èr zhēng fū rén jùn,Hóng méi jiē,156 xiàng,10 hào.

SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNGWhere stories live. Discover now