省 shěng tỉnh
市 shì thành phố
郡(区) jùn (qū) quận
县 xiàn huyện
坊 fáng phường
乡(社) xiāng (shè) xã
街 jiē phố
路 lù đường
巷 xiàng ngõ
胡同 hútong hẻm
号 hào số (nhà)Ví dụ:
Số 10, ngõ 156, phố Hồng Mai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.-> TP Hà Nội, quận Hai Bà Trưng, phố Hồng Mai, ngõ 156, số 10
河内市,二征夫人郡,红梅街,156巷,10号。
Hé nèi shì,Èr zhēng fū rén jùn,Hóng méi jiē,156 xiàng,10 hào.
![](https://img.wattpad.com/cover/212162485-288-k644213.jpg)
YOU ARE READING
SƯU TẦM // TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNG
De Todotất cả đều làm mình sưu tầm ở các trang web khác nhau nha ;) CRE Có thể gắn ở trong ảnh nhưng có chữ không thì mình chịu:(