43 【几】 jǐ - Kỷ
- Mấy (hỏi số) (来了几个人? - Láile jǐ gèrén - Có mấy người tới rồi?)
- Vài mấy (số lượng 2-10) (几本书 - Jǐ běn shū - Mấy quyển sách)jī - Kỷ
- Bàn con, bàn nhỏ, kỷ trà (茶几儿 - Chájī er - Bàn uống trà)
- Chừng, gần, gần như, hầu như (歼灭敌军,几三千人 - Jiānmiè dí jūn, jǐ sānqiān rén - Tiêu diệt gần 3000 quân địch)44 【家】 jiā - Gia
- Gia đình, nhà (他家有五口人 -Tā jiā yǒu wǔ kǒu rén - Nhà anh ấy có năm người)
- Nơi ở, nhà, chỗ ở (回家 -Huí jiā - Về nhà)
- Đơn vị, cơ quan (我找到营部,刚好营长不在家 -Wǒ zhǎodào yíng bù, gānghǎo yíng cháng bù zàijiā - Tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc trại trưởng không có ở đơn vị)
- Nhà, dân, tay (渔家 -Yújiā - Dân chài)
- Chuyên gia, chuyên viên, nhà (科学家 -Kēxuéjiā - Nhà khoa học)
- Nhà, gia, phái (儒家 -Rújiā - Nho gia)
- Nhà, gia (lời khiêm tốn, xưng hô với bậc bề trên) (家父 -Jiāfù - Gia phụ, bác nhà, cụ nhà)
- Gia, nhà (nuôi trong nhà) (家畜 -Jiāchù - Gia súc)
- Nuôi quen, đã thuần phục (这只小鸟已经养家了,放了他也不会飞走 -Zhè zhǐ xiǎo niǎo yǐjīng yǎngjiāle, fàngle tā yě bù huì fēi zǒu - Con chim này đã nuôi quen rồi, thả ra cũng không bay mất)
- Ngôi, hiệu, tiệm, quán, nhà (Lượng từ cho kiến trúc) (两家饭店 -Liǎng jiā fàndiàn - Hai quán cơm)
- Họ Gia
- Bọn, đám, các (孩子家 -Háizi jiā - Bọn trẻ con)- Vợ (老三家 -Lǎo sānjiā - Vợ anh ba)
45 【叫】 jiào - Khiếu