67 【哪】 Nǎ - Ná
- Nào (我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位? - wǒmen zhè li yǒu liǎng wèi zhāng shīfù, nín yào huìjiàn de shì nǎ wèi - Chỗ chúng tôi có 2 người họ Trương, người bạn muốn gặp là người nào?)
- Cái gì (什么叫吃亏,那叫上算,全都谈不到。 - shénme jiào chīkuī, nà jiào shàng suàn, quándōu tán bù dào - Cái gì gọi là thua thiệt, cái gì gọi là được lợi, tất cả đều không thể nói.)
- Đâu (你现在在哪里?- nǐ xiànzài zài nǎlǐ - Hiện giờ bạn ở đâu?)68 【哪儿】 Nǎ'er - Na nhi
- Chỗ nào, đâu (你上哪儿去? - Nǐ shàng nǎ'er qù- Bạn đi đâu?)
69 【那(那儿)】 Nà (nà'er) - Na (Na nhi)