HSK1 - S hết (6)

27 2 0
                                    

98 【水果】 Shuǐguǒ - Thủy quả

98 【水果】 Shuǐguǒ - Thủy quả

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Trái cây

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Trái cây

99 【睡觉】 Shuìjiào - Thụy giác

99 【睡觉】 Shuìjiào - Thụy giác

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Ngủ, đi ngủ (好好睡一个觉 - Hǎohǎo shuì yīgè jiào - Ngủ 1 giấc thật ngon)

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Ngủ, đi ngủ (好好睡一个觉 - Hǎohǎo shuì yīgè jiào - Ngủ 1 giấc thật ngon)

100 【说】 Shuì/shuō - Thuyết

- Nói, kể (我不会唱歌,只说了一个笑话 - Wǒ bù huì chànggē, zhǐ shuōle yīgè xiàohuà - Tôi không biết hát, chỉ kể 1 câu chuyện cười)- Giải thích (一说就明白 - Yī shuō jiù míngbái - Vừa giải thích đã hiểu)- Ngôn luận, chủ trương (学说 - Xuéshuō - Học thuyết)- Phê bình, ...

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Nói, kể (我不会唱歌,只说了一个笑话 - Wǒ bù huì chànggē, zhǐ shuōle yīgè xiàohuà - Tôi không biết hát, chỉ kể 1 câu chuyện cười)
- Giải thích (一说就明白 - Yī shuō jiù míngbái - Vừa giải thích đã hiểu)
- Ngôn luận, chủ trương (学说 - Xuéshuō - Học thuyết)
- Phê bình, trách móc (爸爸说了他几句 - Bàba shuōle tā jǐ jù - Ba trách anh ấy mấy câu)
- Giới thiệu, làm mối (说婆家 - Shuō pójiā - Giới thiệu nhà chồng)
- Ý muốn nói (他这段话是说谁呢? - Tā zhè duàn huà shì shuō shéi ne? - Mấy lời của anh ấy là ý muốn nói ai vậy?)
- Thuyết phục (游说 - Yóushuì - Du thuyết)

101 【说话】 Shuōhuà - Thuyết thoại

101 【说话】 Shuōhuà - Thuyết thoại

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Nói, nói ra, nói chuyện (不要说话 - Bùyào shuōhuà - Không nên nói chuyện)- Trò chuyện, nói chuyện, tán dóc (说了半天话儿 - Shuōle bàntiān huà er - Nói chuyện cả buổi trời)- Chỉ trích, bới móc (要把事情做好,否则人家要说话了。 - Yào bǎ shìqíng zuò hǎo, fǒuzé rénjiā yào sh...

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Nói, nói ra, nói chuyện (不要说话 - Bùyào shuōhuà - Không nên nói chuyện)
- Trò chuyện, nói chuyện, tán dóc (说了半天话儿 - Shuōle bàntiān huà er - Nói chuyện cả buổi trời)
- Chỉ trích, bới móc (要把事情做好,否则人家要说话了。 - Yào bǎ shìqíng zuò hǎo, fǒuzé rénjiā yào shuōhuàle - Phải làm việc cho tốt, nếu không người ta sẽ trách cho)
- Lời nói (你这句说话很有道理 - Nǐ zhè jù shuōhuà hěn yǒu dàolǐ - Câu nói này của anh rất có lý)
- Một chốc, một lát, một lúc (ý chỉ thời gian ngắn) (你稍等一等,我说话就来 - Nǐ shāo děng yī děng, wǒ shuōhuà jiù lái - Bạn chờ một chút, tôi tới ngay.)

102 【四】 Sì - Tứ

102 【四】 Sì - Tứ

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Số 4
- Họ Tứ

103 【岁】 Suì - Tuế

- Năm (岁月 - Suìyuè - Năm tháng)- Tuổi (孩子四岁了 - Háizi sì suìle - Con trai 4 tuổi rồi)- Thu hoạch trong năm (丰岁 - Fēng suì - Được mùa)

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

- Năm (岁月 - Suìyuè - Năm tháng)
- Tuổi (孩子四岁了 - Háizi sì suìle - Con trai 4 tuổi rồi)
- Thu hoạch trong năm (丰岁 - Fēng suì - Được mùa)

Từ Vựng HSKNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ