98 【水果】 Shuǐguǒ - Thủy quả
- Trái cây
99 【睡觉】 Shuìjiào - Thụy giác
- Ngủ, đi ngủ (好好睡一个觉 - Hǎohǎo shuì yīgè jiào - Ngủ 1 giấc thật ngon)
100 【说】 Shuì/shuō - Thuyết
- Nói, kể (我不会唱歌,只说了一个笑话 - Wǒ bù huì chànggē, zhǐ shuōle yīgè xiàohuà - Tôi không biết hát, chỉ kể 1 câu chuyện cười)
- Giải thích (一说就明白 - Yī shuō jiù míngbái - Vừa giải thích đã hiểu)
- Ngôn luận, chủ trương (学说 - Xuéshuō - Học thuyết)
- Phê bình, trách móc (爸爸说了他几句 - Bàba shuōle tā jǐ jù - Ba trách anh ấy mấy câu)
- Giới thiệu, làm mối (说婆家 - Shuō pójiā - Giới thiệu nhà chồng)
- Ý muốn nói (他这段话是说谁呢? - Tā zhè duàn huà shì shuō shéi ne? - Mấy lời của anh ấy là ý muốn nói ai vậy?)
- Thuyết phục (游说 - Yóushuì - Du thuyết)101 【说话】 Shuōhuà - Thuyết thoại
- Nói, nói ra, nói chuyện (不要说话 - Bùyào shuōhuà - Không nên nói chuyện)
- Trò chuyện, nói chuyện, tán dóc (说了半天话儿 - Shuōle bàntiān huà er - Nói chuyện cả buổi trời)
- Chỉ trích, bới móc (要把事情做好,否则人家要说话了。 - Yào bǎ shìqíng zuò hǎo, fǒuzé rénjiā yào shuōhuàle - Phải làm việc cho tốt, nếu không người ta sẽ trách cho)
- Lời nói (你这句说话很有道理 - Nǐ zhè jù shuōhuà hěn yǒu dàolǐ - Câu nói này của anh rất có lý)
- Một chốc, một lát, một lúc (ý chỉ thời gian ngắn) (你稍等一等,我说话就来 - Nǐ shāo děng yī děng, wǒ shuōhuà jiù lái - Bạn chờ một chút, tôi tới ngay.)102 【四】 Sì - Tứ
- Số 4
- Họ Tứ103 【岁】 Suì - Tuế
- Năm (岁月 - Suìyuè - Năm tháng)
- Tuổi (孩子四岁了 - Háizi sì suìle - Con trai 4 tuổi rồi)
- Thu hoạch trong năm (丰岁 - Fēng suì - Được mùa)